• Tốt
  • Đầy
  • Bảo trì
S01.Otsutsuki Isshiki

Phiên Bản Điều Chỉnh 30/06/2021

Ngày đăng: 29-06-2021

Thời gian áp dụng điều chỉnh: 15h ngày 30/06/2021.

Lưu ý: Các Ninja hãy xóa cache trình duyệt, để trải nghiệm phiên bản điều chỉnh một cách tốt nhất.

1.Gia tăng sức mạnh cho nhân vật- Sự trở lại của tướng chính.

a. Điều chỉnh chỉ số thuộc tính cơ bản của nhân vật:

b. Điều chỉnh chỉ số tăng trưởng thuộc tính cơ bản của nhân vật:

c. Điều chỉnh thiên phú của tính năng Bát Môn:

Nhân vật: nhẫn

Khai Môn (Cửa 1)

Tăng lượng lớn lực tay và Nhạy Bén, tăng 10% tỉ lệ sát thương và 10% tỉ lệ miễn thương,   bản thân bỏ qua 10% khả năng khống chế của phe địch,   miễn dịch giảm nộ.

Hưu Môn (Cửa 2)

Tăng lượng lớn lực tay và Nhạy Bén, tăng 15% tỉ lệ sát thương và 15% tỉ lệ miễn thương,  bản thân bỏ qua 20% khả năng khống chế của phe địch,  miễn dịch giảm nộ, choáng.

Sinh Môn (Cửa 3)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Nhạy Bén, tăng 20% tỉ lệ sát thương và 20% tỉ lệ miễn thương,  bản thân bỏ qua 30% khả năng khống chế của phe địch,  miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ.

Thương Môn (Cửa 4)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Nhạy Bén, tăng 30% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ miễn thương,  bản thân bỏ qua 40% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 5%,  miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn

Đỗ Môn (Cửa 5)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Nhạy Bén, tăng 40% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 10%, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ

Cảnh Môn (Cửa 6)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Nhạy Bén, tăng 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 60% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 20%, tấn công bỏ qua siêu né, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ, cấm phổ công.

Kinh Môn (Cửa 7)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Nhạy Bén, tăng 60% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 80% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 30%, tấn công bỏ qua siêu né và né tức thì, thiên thủ, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ, cấm phổ công, điểm huyệt.

Tử Môn (Cửa 8 mở tất cả)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Nhạy Bén, tăng 80% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương,  bản thân bỏ qua 100% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 40%, tấn công bỏ qua siêu né và né tức thì, thiên thủ,  miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ, cấm phổ công, điểm huyệt, chấn nhiếp, Tử vong chủng.

Nhân vật: huyễn

Khai Môn (Cửa 1)

Tăng lượng lớn Tinh Thần và Nhạy Bén, tăng 10% tỉ lệ sát thương và 10% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 10% khả năng khống chế của phe địch, miễn dịch giảm nộ.

Hưu Môn (Cửa 2)

Tăng lượng lớn Tinh Thần và Nhạy Bén, tăng 15% tỉ lệ sát thương và 15% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 20% khả năng khống chế của phe địch, miễn dịch giảm nộ, choáng.

Sinh Môn (Cửa 3)

Tăng lượng lớn Tinh Thần và Nhạy Bén, tăng 20% tỉ lệ sát thương và 20% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 30% khả năng khống chế của phe địch, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ.

Thương Môn (Cửa 4)

Tăng lượng lớn Tinh Thần và Nhạy Bén, tăng 30% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 40% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 5%, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn.

Đỗ Môn (Cửa 5)

Tăng lượng lớn Tinh Thần và Nhạy Bén, tăng 40% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương,  bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 10%,  miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ.

Cảnh Môn (Cửa 6)

Tăng lượng lớn Tinh Thần và Nhạy Bén, tăng 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 60% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 20%, tấn công bỏ qua siêu né, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ, cấm phổ công.

Kinh Môn (Cửa 7)

Tăng lượng lớn Tinh Thần và Nhạy Bén, tăng 60% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương,  bản thân bỏ qua 80% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 30%, tấn công bỏ qua siêu né và né tức thì, thiên thủ,  miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ, cấm phổ công, điểm huyệt.

Tử Môn (Cửa 8 mở tất cả)

Tăng lượng lớn Tinh Thần và Nhạy Bén, tăng 80% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 100% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 40%, tấn công bỏ qua siêu né và né tức thì, thiên thủ, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ, cấm phổ công, điểm huyệt, chấn nhiếp, Tử vong chủng.

Nhân vật: thể

Khai Môn (Cửa 1)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Thể Lực, tăng 10% tỉ lệ sát thương và 10% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 10% khả năng khống chế của phe địch, miễn dịch giảm nộ.

Hưu Môn (Cửa 2)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Thể Lực, tăng 15% tỉ lệ sát thương và 15% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 20% khả năng khống chế của phe địch, miễn dịch giảm nộ, choáng.

Sinh Môn (Cửa 3)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Thể Lực, tăng 20% tỉ lệ sát thương và 20% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 30% khả năng khống chế của phe địch, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ.

Thương Môn (Cửa 4)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Thể Lực, tăng 30% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 40% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 5%, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn.

Đỗ Môn (Cửa 5)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Thể Lực, tăng 40% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 10%, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ.

Cảnh Môn (Cửa 6)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Thể Lực, tăng 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 60% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 20%, tấn công bỏ qua siêu né, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ, cấm phổ công.

Kinh Môn (Cửa 7)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Thể Lực, tăng 60% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 80% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 30%, tấn công bỏ qua siêu né và né tức thì, thiên thủ, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ, cấm phổ công, điểm huyệt.

Tử Môn (Cửa 8 mở tất cả)

Tăng lượng lớn Lực Tay và Thể Lực, tăng 80% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 100% khả năng khống chế của phe địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 40%, tấn công bỏ qua siêu né và né tức thì, thiên thủ, miễn dịch giảm nộ, choáng, cấm nộ, hỗn loạn, cấm kỹ, cấm phổ công, điểm huyệt, chấn nhiếp, Tử vong chủng.

d. Điều chỉnh hệ thống kỹ năng của nhân vật:

Phong ưng thủ lý kiếm/Ưng đột/Thuật quả cầu lửa

Công hàng đầu, tăng hệ số lên 140%, và tăng cho mình 100% tỉ lệ chính xác và đồng đội 50% tỉ lệ chính xác 3 lượt.

Thiên binh khí/Súc lực kích/Nham quyền đột

Công hàng giữa, tăng hệ số lên 140%, tăng bản thân 100% né tránh 2 lượt (có thể đột phá giới hạn).

Viện trợ

Công hàng giữa, tăng hệ số lên 120%, và tăng cho mình 100% tỉ lệ tiếp viện 2 lượt, hồi bản thân 25 nộ.

Lốc xoáy

Công hàng đầu, tăng hệ số lên 170%, tăng hàng giữa 15% lực công 2 lượt, giảm hàng đầu địch 15% tỉ lệ miễn thương 2 lượt.

Hào hỏa thiên lý kiếm/Liệt quyền phá bộc /Thiên chiếu kiếp diệt

Công hàng đầu, tăng hệ số lên 220%, và giảm 30% phòng ngự 4 lượt và tăng hàng giữa 40% phòng thủ 2 lượt.

Kịch độc kích/Nhu quyền·Băng/Thuật hắc vũ

Công hàng đầu, tăng hệ số lên 250%, và giảm hiệu quả điều trị toàn quân địch 1 lượt.

Vũ lộ thiên châm/Lực Titan /Mưa sao băng

Công hàng giữa, tăng hệ số lên 210%, giảm hàng giữa địch 30% tỉ lệ sát thương 2 lượt.

Liệt diệm la sát/Khai sơn ấn/Lôi thần

Công tất cả, tăng hệ số lên 158%, giảm toàn quân địch 15% tỉ lệ miễn thương 2 lượt.

Quang bích/Vách sắt/Nham bích

Công hàng đầu, tăng hệ số lên 260%, và tăng đội trưởng 500% phòng ngự 1 lượt và tăng hàng đầu ta 20% công kích trong 2 lượt.

Hayate truy kích/Song sát mãnh kích/Tam thiểm

Công hàng giữa, tăng hệ số lên 170%, và tăng đội trưởng 100% tỉ lệ hợp kích 3 lượt, hồi bản thân 30 nộ.

Hồi tâm ngưng tụ/Phong thần bộ/Thiên địa phản chuyển

Công hàng đầu, tăng hệ số lên 290%, tăng hàng giữa 15% lực công 2 lượt và hồi hàng giữa 25 nộ.

Chuyển dịch không gian

Công toàn bộ, hệ số 180%, tăng toàn quân phe ta 15% tỉ lệ viện trợ và 15% phòng ngự duy trì 2 lượt, giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ miễn thương 2 lượt.

Thiên giáng cam lâm

Công địch toàn quân, hệ số 180%, điều trị toàn quân, hệ số 120%, tăng bản thân 15% công kích 2 lượt, hồi bản thân 50 nộ.

Mị hoặc chi thuật

Công địch toàn quân, hệ số 150%, tăng phe ta toàn quân sát thương 30%, duy trì 3 lượt, hồi bản thân 68 nộ.

Thán tức chi tường

Công hàng đầu, hệ số 250%, tăng toàn quân ta 30% phòng thủ và tăng bản thân 100% tỉ lệ đỡ đòn 2 lượt.

Tam nhật nguyệt chi vũ

Công hàng giữa, hệ số 250%, tăng hàng giữa 30% hợp kích 2 lượt, hàng giữa tăng 30% sát thương 2 lượt, hồi bản thân 50 nộ.

Hoan long cửu phong tận

Công hàng sau, hệ số 180%, khiến mục tiêu giảm tỉ lệ sát thương 15% 2 lượt, hồi máu bản thân dựa theo 30% công kích, tăng bản thân 100% tỉ lệ miễn thương 1 lượt.

Áo Nghĩa·Viêm Long (level cuối)

Công toàn bộ hệ số 280%, tăng toàn quân ta tỉ lệ né tránh 100% (Có thể vượt mốc tối đa) 1 lượt, giảm hàng trước địch song phòng 30% 2 lượt, tăng hàng sau ta tỉ lệ sát thương 30% 2 lượt, 70% tỉ lệ Băng Hoại hàng trước địch 2 lượt, tăng hàng sau ta tốc độ 25% 2 lượt, khiến địch Phẫn Diệt sát thương hệ số 140% 1 lượt, hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 25 nộ.

Tiên Pháp·Chân Thụ (level cuối)

Công toàn bộ hệ số 280%, giảm toàn quân địch nộ khí 50 điểm, giảm hàng giữa địch tỉ lệ miễn thương 30% 2 lượt, tăng hàng đầu 25% lực công kích 2 lượt, 70% tỉ lệ Băng Hoại hàng giữa địch 2 lượt, tăng hàng đầu 50% tốc độ và xóa toàn bộ trạng thái tiêu cực hàng đầu, trị liệu toàn quân hồi máu hệ số 160%, hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 25 nộ.

Hỏa Ý Chí (level cuối)

Công toàn bộ hệ số 280%, 60% tỉ lệ khiến địch Băng Hoại 2 lượt, giảm hàng sau địch 30% song phòng 2 lượt, tăng hàng giữa ta 30% lực công kích 2 lượt, giảm hàng sau địch 25% tốc độ 2 lượt, hồi bản thân 100 nộ và đồng đội 50 nộ, xóa toàn quân ta trạng thái tiêu cực.

Lục Đạo·Hoàng Tuyền (level cuối)

Công toàn bộ hệ số 300%, đối với phe địch ngẫu nhiên 2 mục tiêu thêm hiệu ứng Tử Vong Chủng, giảm hàng trước địch tỉ lệ miễn thương 50% 2 lượt, tăng hàng sau ta 25% tỉ lệ khống chế 2 lượt, giảm hàng giữa địch tỉ lệ hợp kích 100% 2 lượt, tăng hàng sau ta 20% tốc độ 2 lượt, ngẫu nhiên phe ta 3 Ninja miễn dịch Tử Vong Chủng, hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 25 nộ.

Hỏa Thử Bì Y·Lôi (level cuối)

Công toàn bộ hệ số 300%, tăng toàn quân 20% tốc độ1 lượt, giảm hàng giữa địch 30% tỉ lệ sát thương 2 lượt, tăng hàng giữa ta 25% tỉ lệ khống chế 2 lượt, giảm hàng giữa địch 50% tỉ lệ cứu viện 2 lượt, tăng hàng giữa ta 25% tỉ lệ sát thương 2 lượt, khiến toàn quân địch vào trạng thái không thể trị liệu(Không thể hồi máu 2 lượt không thể xóa bỏ), hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 25 nộ.

Quyển Chung Yên (level cuối)

Công toàn bộ hệ số 300%, sau khi thi triển kỹ năng cho toàn quân ta mang Thuẫn Cuồng Nộ, giúp Ninja ta tạo sát thương với địch sau khi tổng kết sát thương tăng 30%, giảm hàng sau địch 25% tỉ lệ khống chế 2 lượt, tăng hàng sau ta lực công kích 30% 2 lượt, giảm hàng sau địch 25% tỉ lệ sát thương 2 lượt, tăng bản thân 100% tỉ lệ hợp kích 1 lượt, khiến ngẫu nhiên phe ta 3 Ninja vào Siêu Né 1 lượt, hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 25 nộ.

2.Shop Khiêu Chiến Sau Cùng

Thêm tướng Momoshiki Giác Tỉnh, Haku Kimono, trang sức + trang bị anh dũng trong Shop Khiêu Chiến Sau Cùng:

3. Shop Đá Đỉnh Phong

Thêm tướng Otsutsuki Ashura, Otsutsuki Indra, Rinnegan Sasuke trong Shop Đá Đỉnh phong:

4. Shop Huy Chương 

Thêm Trang Sức Huyết NhaTrang Bị Huyết Nha vào Shop Huy Chương

5. Liên Kết Linh Thú Trợ Thủ 4:

6. Cánh Ninja – Final Susanoo Sasuke:

Hé lộ hình ảnh của tính năng mới trong Big Update sắp tới

Sự Kiện liên quan
Bạn cần hỗ trợ
×