Tổng Hợp Tướng
Ngày đăng: 02-09-20201. Tsunade Hot
Thiên phú: Tăng % siêu lớn nhạy bén và tinh thần, có 75% tốc độ, 50% miễn thương, 50% sát thương. Khi ninja này trên trận, tăng toàn quân 37% tốc độ và 30% sát thương, giảm toàn quân địch 20% miễn thương. Sau khi bị tấn công, có xác suất nhỏ (25%) xóa bỏ trạng thái bất lợi của bản thân. Sau khi chết xóa bỏ toàn bộ trạng thái tiêu cực của phe ta. Miễn dịch với Mù và Tử vong.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, có 70% tỉ lệ làm Mù phe địch 2 lượt, ngoài ra còn có 70% tỉ lệ làm Choáng phe địch trong 2 lượt. Tăng hàng giữa 30% vật huyễn phòng, tăng toàn quân 20% miễn thương, giảm trị liệu phe địch 2 lượt với hệ số 80%. Hồi bản thân 50 nộ khí, hồi phe ta 30 nộ khí.
Kỹ năng sau khi 2 CS: Công toàn bộ, hệ số 360%, có 70% tỉ lệ làm Mù phe địch 2 lượt, ngoài ra còn có 70% tỉ lệ làm Choáng phe địch trong 2 lượt. Tăng hàng giữa 30% vật huyễn phòng, tăng toàn quân 20% miễn thương, giảm trị liệu phe địch 2 lượt với hệ số 80%.Ngẫu nhiên 3 đơn vị phe địch bị đau khổ ý chí (Không thể nhận buff tăng ích) 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ khí, hồi phe ta 30 nộ khí.
2. Tử Môn Gai
Thiên phú: Tăng siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 78% tốc độ, 55% tỉ lệ sát thương và 55% tỉ lệ miễn thương. Khi Ninja này trên trận, tăng toàn quân ta 37% tốc độ và giảm hàng sau địch 25% vật huyễn công, tăng hàng giữa sau phe ta 30% máu, bản thân bỏ qua 40% khả năng khống chế của phe địch, sau khi bị tấn công 500% khiến địch choáng 1 lượt (bỏ qua thuộc tính giảm khả năng khống chế), Bản thân sau khi chết có 90% tỉ lệ hỗn loạn toàn quân địch 2 lượt, miễn dịch Giảm Nộ và Băng Phong.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 350%, 80% tỉ lệ khiến phe địch Hóa Đá 2 lượt, %n ngoài ra còn có 80% tỉ lệ vào trạng thái Cấm Nộ 2 lượt,%n giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương và hàng sau địch 40% tỉ lệ cứu viện 2 lượt,%n tăng hàng giữa ta 15% công kích và hàng sau ta 20% tốc độ trong 2 lượt,%n ngẫu nhiên xoá bỏ hiệu ứng tiêu cực cho 1-4 Ninja phe ta.%n Hồi bản thân 50 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ.(2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2 CS: Công toàn bộ, hệ số 380%, 80% tỉ lệ khiến phe địch Hóa Đá 2 lượt, %n ngoài ra còn có 80% tỉ lệ vào trạng thái Cấm Nộ 2 lượt,%n ngoài ra có 60% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 2 lượt [không chịu bất kỳ khống chế],%n giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương và hàng sau địch 40% tỉ lệ cứu viện 2 lượt,%n tăng hàng giữa ta 15% công kích và hàng sau ta 20% tốc độ trong 2 lượt,%n ngẫu nhiên xoá bỏ hiệu ứng tiêu cực cho 1-4 Ninja phe ta.%n Hồi bản thân 50 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ.
3. Ay&Bee
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 77% tốc độ, 55% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Khi Ninja này lên trận, tăng toàn quân ta 37% tốc độ, hàng giữa và sau 30% máu, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ sát thương. Tấn công bỏ qua siêu né, bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Mù.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 350%, 90% tỉ lệ khiến địch bị Đuổi 2 lượt, và khiến địch vào trạng thái Bạo Liệt hệ số 100% 1 lượt. Tăng toàn quân 50% đỡ đòn (có thể đột phá giới hạn), giảm toàn quân địch 30% vật huyễn phòng và 30% lực tấn công trong 2 lượt. Bản thân hồi 50 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 50 nộ.
Thiên phú sau khi 2 CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 77% tốc độ, 55% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Khi Ninja này lên trận, tăng toàn quân ta 90% tốc độ, hàng giữa và sau 30% máu, tăng toàn quân ta 30% miễn thương, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu tăng 8% giảm thủ địch và 8% tỉ lệ miễn thương. Tấn công bỏ qua siêu né, bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Băng phong và Mù.
4. MomoShiki Giác Tỉnh
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 77% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua toàn quân địch 40% vật huyễn phòng. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 37% tốc độ và 20% Công kích, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ Sát thương, sau khi bị tấn công có 80% Băng Phong kẻ địch trong 1 lượt và có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Tấn công bỏ qua siêu né, miễn dịch Băng Phong và Mù.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, 80% tỉ lệ khiến địch bị Băng Phong trong 2 lượt và 80% tỉ lệ khiến địch Hỗn Loạn địch trong 2 lượt. Tăng hàng giữa và sau 20% tỉ lệ Hợp kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ Miễn thương trong 2 lượt . Hồi máu toàn quân hệ số 120%. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ khí.(2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2 CS: Công toàn bộ, hệ số 360%, 80% tỉ lệ khiến địch bị Băng Phong trong 2 lượt và 80% tỉ lệ khiến địch Hỗn Loạn địch trong 2 lượt. 100% bản thân vào trạng thái miễn tử vong chủng 1 lượt. Tăng hàng giữa và sau 20% tỉ lệ Hợp kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ Miễn thương trong 2 lượt. Hồi máu toàn quân hệ số 120%. Bản thân hồi 68 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ.
5. Haku Kimono
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 78% tốc độ, 55% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 37% tốc độ, hàng sau 20% máu, giảm toàn quân địch 25% tỉ lệ Miễn thương, tăng bản thân 20% công kích. Tấn công bỏ qua siêu né, miễn dịch Băng Phong và Hỗn loạn.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 330%,80% tỉ lệ khiến địch bị Băng Phong trong 2 lượt, xóa toàn quân địch tất cả trạng thái tăng ích (gồm Siêu Né). Giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ Sát thương trong 2 lượt.Tăng bản thân 50% tỉ lệ miễn thương và đồng đội 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng hàng đầu 20% công kích 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ khí.(2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2 cs: Công toàn bộ, hệ số 500%, 80% tỉ lệ khiến địch bị Băng Phong trong 2 lượt, xóa toàn quân địch tất cả trạng thái tăng ích (gồm Siêu Né). Giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ Sát thương trong 2 lượt. Tăng bản thân 50% tỉ lệ miễn thương và đồng đội 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng hàng đầu 20% công kích 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ khí.
6. Otsutsuki Ashura
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh thần, sinh ra có 79% Tốc độ, 55% Sát thương, 55% Miễn thương. Khi hiện diện, tăng toàn quân 38% tốc độ, giảm hàng giữa và sau địch 20% Phòng thủ, tăng toàn quân 30% tỉ lệ sát thương. bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch. Sau khi bị tấn công giảm ngẫu nhiên 2 mục tiêu 70 nộ khí. Bỏ qua phản thương hệ số 150%. Miễn dịch mù và tử vong chủng.
Thiên phú sau khi 2 CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh thần, sinh ra có 79% Tốc độ, 55% Sát thương, 55% Miễn thương. Khi hiện diện, tăng toàn quân 38% Tốc độ. Giảm hàng giữa và sau địch 20% Phòng thủ, tăng toàn quân 30% tỉ lệ sát thương. bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch. Sau khi bị tấn công giảm ngẫu nhiên 2 kẻ địch 70 nộ khí và 50% khiến toàn quân địch vào trạng thái Khiếp Trận trong 2 lượt (Mỗi lượt giảm 34% nộ hiện tại, bỏ qua miễn dịch giảm nộ). Bỏ qua phản thương hệ số 150%. Miễn dịch mù và tử vong chủng.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%. 80% cơ hội khiến kẻ thù rơi vào khống chế (Giam cầm hoặc Mù 1 trong số đó). Giảm địch 50% kháng bạo và 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Tăng toàn quân 30% Sát thương trong 2 lượt. Giúp hàng đầu và hàng giữa ta 100% miễn dịch Tử Vong Chủng 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ khí.
7. Otsttsuki Indra
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Lực tay và Thể lực, sinh ra có 75% Tốc độ, 50% Sát thương, 55% Miễn thương. Khi hiện diện tăng toàn quân 37% tốc độ, tăng hàng giữa và đầu 30% Máu, tăng bản thân 60% máu. Giảm địch hàng giữa và sau 20% Công kích. Sau khi bị tấn công, phản thương 120% máu mất đi. Bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch. Sau khi bị tấn công, có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, tấn công bỏ qua siêu né. Miễn băng phong và giảm nộ.
Thiên phú sau khi 2 CS: Tăng % siêu lớn Lực tay và Thể lực, sinh ra có 75% Tốc độ, 50% Sát thương, 55% Miễn thương. Khi hiện diện tăng toàn quân 37% tốc độ, tăng hàng giữa và đầu 30% Máu, tăng bản thân 60% máu. Giảm địch hàng giữa và sau 20% Công kích. Sau khi bị tấn công, phản thương 120% máu mất đi. Bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch, Bị tấn công 500% khiến kẻ tấn công bị Giam cầm trong 1 lượt (bỏ qua hiệu ứng giảm khả năng khống chế). Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 10% tỉ lệ miễn thương và tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công, có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, tấn công bỏ qua siêu né, miễn dịch băng phong và giảm nộ.
Kỹ năng: Tấn công toàn quân hệ số 300%, 100% xác suất Giam cầm kẻ thù trong 2 lượt, xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, giảm kẻ thù 50% Hợp kích 2 lượt, tăng bản thân 50% bạo kích (đột phá giới hạn) và 50% Song phòng, tăng toàn quân 15% Công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ khí, hồi đồng đội 30 nộ khí.
8. Rinnegan Sasuke
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 80% Tốc độ, 60% Sát thương, 55% Miễn thương. Khi hiện diện, tăng toàn quân ta 38% tốc độ, tăng toàn quân phe ta 26% Tấn công và 30% Máu. bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch, sinh ra có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch. Bị tấn công 50% bản thân được buff Thiên Thủ Lực (Không chịu thêm bất kỳ thiệt hại và hiệu ứng xấu nào, không thể xoá) trong 1 lượt. Miễn dịch tử vong chủng và giảm nộ.
Thiên phú sau khi 2cs: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 80% Tốc độ, 60% Sát thương, 55% Miễn thương. Ninja này lúc tấn công bỏ qua 50% phòng thủ địch. Khi hiện diện, tăng toàn quân ta 38% tốc độ, tăng toàn quân phe ta 26% Tấn công và 30% Máu. bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch, sinh ra có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch. Bị tấn công 50% bản thân được buff Thiên Thủ Lực (Không chịu thêm bất kỳ thiệt hại và hiệu ứng xấu nào, không thể xoá) trong 1 lượt, và tăng bản thân 15% công kích và 30% tốc độ trong 1 lượt. Miễn dịch tử vong chủng và giảm nộ.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, 120% tỉ lệ khiến kẻ địch Băng Hoại 2 lượt, khiến địch rơi vào trạng thái Chảy máu 2 lượt với hệ số 100%. Giảm toàn quân địch 30% Song phòng trong 2 lượt và 50% miễn thương trong 2 lượt. Tăng toàn quân 60% Phá kích (có thể đột phá giới hạn) trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ khí, đồng đội 50 nộ khí.
9. Haku Giáng Sinh
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 82% tốc độ, 55% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 38% tốc độ, hàng giữa và sau 50% máu và 40% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương, Sau khi bị tấn công, 150% khiến toàn quân địch vào trạng thái tê liệt, bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch và bỏ qua phản thương hệ số 120%. Tấn công bỏ qua Né Tức Thì và Thiên Thủ. Miễn dịch Tử vong chủng và Giảm nộ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, 100% tỉ lệ khiến địch bị Băng Phong trong 2 lượt, toàn quân địch vào trạng thái Thiêu Nướng 1 lượt hệ số 120%, 100% tỉ lệ bản thân vào trạng thái miễn khống chế 2 lượt [không chịu bất kỳ khống chế]. Giảm toàn quân địch 30% Công kích trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% tỉ lệ miễn thương và sát thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ, hồi đồng đội 50 nộ khí. (2 cs kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2 cs: Công toàn bộ, hệ số 360%, 100% tỉ lệ khiến địch bị Băng Phong trong 2 lượt, toàn quân địch vào trạng thái Thiêu Nướng 1 lượt hệ số 120%, 100% tỉ lệ bản thân vào trạng thái miễn khống chế 2 lượt [không chịu bất kỳ khống chế]. Giảm toàn quân địch 30% Công kích trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% tỉ lệ miễn thương và sát thương trong 2 lượt. Toàn quân ta vào trạng thái Phấn Khởi (mỗi lượt tăng 20 nộ khí) trong 2 lượt. Đồng đội ta (ngoại trừ bản thân) miễn giảm phản thương phe địch hệ số 80% trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ, hồi đồng đội 50 nộ khí.
10. Công Chúa Hinata
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Tinh Thần và Nhạy Bén, có 84% tốc độ, 100% tỉ lệ sát thương và 55% tỉ lệ miễn thương. Khi lên trận, tăng toàn quân 38% tốc độ, tăng toàn quân ta tỉ lệ sát thương 40%, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương, giảm 25% khả năng kháng khống chế của toàn phe địch, giảm sát thương cuối của địch lên bản thân 45%. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch và bỏ qua phản thương hệ số 120%. Miễn dịch Tử vong chủng và bỏ qua Siêu Né, Né tức thì.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 320%, 90% tỉ lệ khiến địch vào trạng thái Mù trong 2 lượt, 90% tỉ lệ khiến địch vào trạng thái khống chế 2 lượt (Điểm nguyệt và Choáng đồng thời cũng xuất hiện 1 trong số đó), khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Chảy máu, Trừ Tà, Quy nhất 1 trong số đó). Tăng toàn quân 50% tỷ lệ thành công kỹ năng khống chế trong 1 lượt, giảm phe địch 30% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng minh 30 nộ. (2 cs kích hoạt kỹ năng ấn)
Kỹ năng sau khi 2 cs: Công toàn quân, hệ số 380%, 90% tỉ lệ khiến địch vào trạng thái Mù trong 2 lượt, 90% tỉ lệ khiến địch vào trạng thái khống chế 2 lượt (Điểm nguyệt và Choáng đồng thời cũng xuất hiện 1 trong số đó), khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Chảy máu, Trừ Tà, Quy nhất 1 trong số đó), khiến địch vào trạng thái Thương mạch tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt, giảm trị liệu phe địch 2 lượt với hệ số 80%. Tăng toàn quân 50% tỷ lệ thành công kỹ năng khống chế trong 1 lượt, giảm phe địch 30% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ, hồi đồng minh 30 nộ.
11. Kimimaro Chú Ấn
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 85% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 60% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 38% tốc độ và 30% máu, 30% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu, tăng toàn quân ta 10% sát thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Tê liệt, Đuổi, Mù, Giảm nộ và Tử Vong Chủng. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 85% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 60% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 38% tốc độ và 30% máu, 30% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương. Mỗi giảm 10% máu, tăng toàn quân ta 10% sát thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, sau khi bị tấn công 100% tỉ lệ bản thân mang Thuẫn Cuồng Nộ, giúp bản thân gây sát thương sau khi tổng kết tăng 30% trong 2 lượt. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Tê liệt, Đuổi, Mù, Giảm nộ và Tử Vong Chủng.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, 120% khiến địch rơi vào trạng thái hỗn loạn 2 lượt, ngoài ra còn có 120% tỉ lệ câm lặng 2 lượt, giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng hàng giữa và sau phe ta 50% song phòng trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ Miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ.
12. Uế Thổ Tobirama
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 55% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 38% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên hàng giữa và hàng sau ta 30%, giảm phe địch 30% công kích, tăng bản thân 40% công kích và 30% tỉ lệ miễn thương, mỗi giảm 10% máu tăng 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, bị tấn công tăng bản thân 50% tốc độ trong 1 lượt. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Mù, Băng Phong và Tử Vong Chủng. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 55% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 38% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên hàng giữa và hàng sau ta 30%, giảm phe địch 30% công kích, tăng bản thân 40% công kích và 30% tỉ lệ miễn thương, mỗi giảm 10% máu tăng 20% tỉ lệ sát thương. Bị tấn công 80% cho bản thân trạng thái trị liệu hệ số 150% 2 lượt. Bị tấn công 500% khiến kẻ tấn công bị Băng Phong trong 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, bị tấn công tăng bản thân 50% tốc độ trong 1 lượt. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Lúc ninja này tần công bỏ qua 50% phòng thủ địch, bỏ qua Siêu Né. Miễn dịch Mù, Băng Phong và Tử Vong Chủng.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 400%, giảm toàn quân địch 300% tỉ lệ chính xác và 40% tỉ lệ khống chế trong 2 lượt, ngẫu nhiên 2 Ninja phe ta vào trạng thái Siêu Né 1 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương, 15% công kích và 30% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt. Ngẫu nhiên 3 đến 5 đơn vị phe địch bị đau khổ ý chí (Không thể nhận buff tăng ích) 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ và đồng đội 30 nộ.
13. Uchiha Naori
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 90% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 55% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 70% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Khi chết, 150% gây hỗn loạn toàn phe địch trong 1 lượt. Bỏ qua phản thương hệ số 120%, Hỗn loạn và giảm nộ. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 90% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 55% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% tỉ lệ miễn thương và 20% công kích. Khi bị tấn công, có 70% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và tỉ lệ 75% hồi bản thân 40 nộ. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Khi chết, 500% gây hỗn loạn toàn phe địch trong 1 lượt. Miễn dịch phản thương, Hỗn loạn và giảm nộ.
Kỹ năng:Công toàn bộ, hệ số 300%, 150% tỉ lệ khiến địch bị Hỗn loạn trong 2 lượt, ngoài ra còn có 100% tỉ lệ vào trạng thái Câm lặng 2 lượt, tăng phe ta 60% tỉ lệ khống chế và 30% phòng thủ trong 2 lượt. Giảm toàn phe địch 20% công kích trong 2 lượt, 200% khiến toàn quân địch vào trạng thái Khiếp Trận trong 2 lượt (Mỗi lượt giảm 40% nộ hiện tại, bỏ qua miễn dịch giảm nộ). Hồi bản thân 100 nộ, hồi phe ta trừ bản thân 50 nộ.
14. Hiruko
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 88% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 60% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% công kích, 30% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương, sinh ra có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch. Khi bị công kích 100% hồi 50 nộ. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Giam Cầm, Tử Vong Chủng và bỏ qua Siêu Né. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 88% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 60% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% công kích, 30% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 50% phòng thủ. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương, sinh ra có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, sau khi bị tấn công 100% tăng bản thân 60% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt. Khi bị công kích 100% hồi 50 nộ. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Giam Cầm, Tử Vong Chủng và bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, 120% tỉ lệ khiến địch Giam cầm 2 lượt (không thể xoá), có 100% khiến địch vào trạng thái Bạo Liệt tổn thất máu hệ số 100% trong 2 lượt, giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng toàn quân ta 30% công kích trong 2 lượt, tăng hàng giữa 50% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt, ngẫu nhiên 1 ninja phe ta vào trạng thái miễn khống chế 2 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ Miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ.
15. Temari Gió Xoáy
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 92% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 65% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 120%. Miễn dịch Giam cầm, Tử vong chủng và bỏ qua Siêu Né. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 92% tốc độ, 95% tỉ lệ sát thương và 65% tỉ lệ miễn thương, 20% tỉ lệ Hợp kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 60% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt và giảm hàng giữa địch 50% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 120%. Miễn dịch Giam cầm, Tử vong chủng và bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, 100% tỉ lệ khiến địch bị Giam cầm trong 2 lượt, tăng phe ta 40% tỉ lệ cứu viện và 40% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng hàng đầu 500% phòng thủ trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân và đồng đội 50 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 1CS: Công toàn bộ, hệ số 330%, khiến địch vào trạng thái Trừ Tà tổn thất máu hệ số 120%, duy trì 1 lượt, 100% tỉ lệ khiến địch bị Giam cầm trong 2 lượt, khiến toàn quân địch vào trạng thái không thể trị liệu (Toàn quân không thể hồi máu 2 lượt không thể xóa bỏ), tăng phe ta 40% tỉ lệ cứu viện và 40% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng hàng đầu 500% phòng thủ trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân và đồng đội 50 nộ.
16. Orochimaru-Kabuto
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 92% Tốc độ, 65% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên hàng đầu phe ta 30%. Bản thân có 50% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 92% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên hàng đầu phe ta 30%, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương. Bản thân có 50% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và 30% bản thân được buff Thiên Thủ Lực (Không chịu thêm bất kỳ thiệt hại và hiệu ứng xấu nào, không thể xoá) trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 92% Tốc độ, 80% tỉ lệ Sát thương, 120% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên hàng đầu phe ta 30%, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ tổn thương. Bản thân có 50% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 30% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và 50% bản thân được buff Thiên Thủ Lực (Không chịu thêm bất kỳ thiệt hại và hiệu ứng xấu nào, không thể xoá) trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ, bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức thì. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 92% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 150% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên hàng đầu phe ta 30%, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ tổn thương. Bản thân có 50% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 50% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và 100% bản thân được buff Thiên Thủ Lực (Không chịu thêm bất kỳ thiệt hại và hiệu ứng xấu nào, không thể xoá) trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ, bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức thì.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, 120% tỉ lệ khiến địch Mù 2 lượt (không thể xoá), 120% tỉ lệ khiến địch Giam Cầm 2 lượt (không thể xoá), 120% tỉ lệ khiến địch Câm Lặng 2 lượt, có 100% khiến địch vào trạng thái Tổn thất thể lực hệ số 200% trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% phòng thủ trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 150% tỉ lệ cứu viện và 50% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ.
17. Mui
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 95% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 65% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 40% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 40% tỉ lệ miễn thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 120%. Miễn dịch Mù, Giam Cầm, Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 2 CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 95% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 65% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 40% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 40% tỉ lệ miễn thương và 30% công kích, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bị tấn công tăng bản thân 50% công kích và 350% khiến toàn quân địch toàn quân địch vào trạng thái Cấm kỹ trong 1 lượt. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 120%. Miễn dịch Cấm kỹ, Mù, Giam Cầm, Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 100%, 100% tỉ lệ khiến địch bị Cấm Kỹ trong 2 lượt, khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Châm đốt, Lưu huyết 1 trong số đó), giảm toàn quân địch 30% công kích và 30% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% phòng thủ trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 25 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 1CS: Công toàn bộ, hệ số 200%, 140% tỉ lệ khiến địch bị Cấm Kỹ trong 2 lượt, khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Châm đốt, Lưu huyết 1 trong số đó), khiến địch vào trạng thái Thiêu Nướng tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 30% công kích và 30% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% phòng thủ trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 25 nộ. (3 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 3CS: Công toàn bộ, hệ số 500%, 300% tỉ lệ khiến địch bị Cấm Kỹ trong 2 lượt, có tỉ lệ 100% thành công đối với ngẫu nhiên 1-3 địch thêm hiệu ứng Tử Vong Chủng (lượt hành động sau sẽ chết ngay, không thể xóa bỏ), khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 150% trong 2 lượt (Châm đốt, Lưu huyết 1 trong số đó), khiến địch vào trạng thái Thiêu Nướng tổn thất máu hệ số 250% trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 30% công kích và 30% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% phòng thủ trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 25 nộ.
18. Guren
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 40% tốc độ, 30% tỉ lệ sát thương và 30% vật/huyễn phòng, giảm phe địch 30% công kích và 40% tỉ lệ miễn thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 20%, mỗi giảm 10% máu tăng 10% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Lúc ninja này tấn công bỏ qua 50% phòng thủ địch, bỏ qua Né Tức Thì và Thiên Thủ. Miễn dịch Giam Cầm và Tử Vong Chủng. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 1 CS: Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 40% tốc độ, 30% tỉ lệ sát thương và 30% vật/huyễn phòng, giảm phe địch 30% công kích và 40% tỉ lệ miễn thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 20%, mỗi giảm 10% máu tăng 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công, phản thương 200% máu mất đi. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Lúc ninja này tấn công bỏ qua 50% phòng thủ địch, bỏ qua Né Tức Thì và Thiên Thủ. Miễn dịch Giảm nộ, Giam Cầm và Tử Vong Chủng. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 3 CS:Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương, Máu 40%. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 40% tốc độ, 30% tỉ lệ sát thương và 30% vật/huyễn phòng, giảm phe địch 30% công kích và 40% tỉ lệ miễn thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 40%, mỗi giảm 10% máu tăng 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công, phản thương 200% máu mất đi. Sau khi bị tấn công có 35% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bản thân bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch. Lúc ninja này tấn công bỏ qua 50% phòng thủ địch. Bỏ qua phản thương hệ số 180%, bỏ qua Né Tức Thì và Thiên Thủ. Miễn dịch Giảm nộ, Giam Cầm và Tử Vong Chủng.
Kỹ năng : Công toàn bộ, hệ số 100%, giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, ngẫu nhiên 2 ninja phe ta vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], khiến địch vào trạng thái Băng Tinh tổn thất máu hệ số 200% trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 30% công kích và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ.
2 CS kích hoạt Đòn đánh thường:Công toàn bộ, hệ số 300%, giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, ngẫu nhiên 1 ninja phe ta vào trạng thái miễn khống chế 2 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], khiến địch vào trạng thái Băng Tinh tổn thất máu hệ số 200% trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 40% phòng thủ và 40% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 25 nộ. (2 CS kích hoạt đòn đánh thường đặc biệt)
19. Yamanaka Ino
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 97% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 55% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 40% tốc độ và 40% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 80%. Miễn dịch Mù, Giam Cầm, Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 1 CS:Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 97% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 55% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 40% tốc độ và 40% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 50% tỉ lệ sát thương và 40% phòng thủ, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 15% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 80%. Miễn dịch Mù, Giam Cầm, Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 3 CS:Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 110% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 55% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 40% tốc độ và 60% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 50% tỉ lệ sát thương và 40% phòng thủ, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết 80% ngẫu nhiên khiến 1 kẻ địch Tử vong chủng (không thể miễn và giải). Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 80%. Miễn dịch Hỗn Loạn, Mù, Giam Cầm, Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì.
2 CS kích hoạt Đòn đánh thường:Công toàn bộ, hệ số 200%, ngẫu nhiên 2 ninja phe ta vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], 150% tỉ lệ khiến địch bị Hỗn Loạn trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% phòng thủ, 60% tỉ lệ cứu viện và 40% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
Kỹ năng:Công toàn bộ, hệ số 200%, ngẫu nhiên 2 ninja phe ta vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], 150% tỉ lệ khiến địch bị Hỗn Loạn trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% phòng thủ, 90% tỉ lệ hợp kích và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt đòn đánh thường đặc biệt)
20.Garra Nhất Vĩ
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 94% Tốc độ, 80% tỉ lệ Sát thương, 65% tỉ lệ Miễn thương, sau khi tạo thành sát thương sát thương tăng thêm 30%. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 41% tốc độ và 30% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương. Bản thân có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Tử vong chủng và Mù. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 1 CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 94% Tốc độ, 100% tỉ lệ Sát thương, 65% tỉ lệ Miễn thương, sau khi tạo thành sát thương sát thương tăng thêm 30%, 30% Đỡ đòn. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 41% tốc độ và 30% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương. Bản thân có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 60% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt. Miễn dịch Tử vong chủng, Mù, bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 3 CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 94% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 65% tỉ lệ Miễn thương, sau khi tạo thành sát thương sát thương tăng thêm 30%, 60% Đỡ đòn. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 41% tốc độ và 30% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương. Bản thân có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 60% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt và giảm toàn quân địch 50% phá kích trong 1 lượt. Miễn dịch Tử vong chủng, Mù, Cấm kỹ, bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì.
Kỹ năng 2CS:Công toàn quân hệ số 360%, 140% tỉ lệ khiến địch Mù 2 lượt (không thể xoá), giảm toàn quân địch 50% phá kích và tăng toàn quân ta 50% đỡ đòn trong 2 lượt (vượt giới hạn), giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ hợp kích và 50% miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân và đồng đội 50 nộ.
Kỹ năng:Công toàn quân hệ số 300%, 100% tỉ lệ khiến địch Mù 2 lượt (không thể xoá), giảm toàn quân địch 50% phá kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ hợp kích và 30% miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân và đồng đội 50 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
21.Sakura Bách Hào
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 300% tỉ lệ Sát thương, 65% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ và 30% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương, sau khi tạo thành sát thương sát thương tăng thêm 30%, bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 50% công kích 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 300% tỉ lệ Sát thương, 65% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ và 30% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương, sau khi tạo thành sát thương sát thương tăng thêm 30%, bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công bỏ qua phòng thủ địch. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 50% công kích 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 400% tỉ lệ Sát thương, 65% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ và 30% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương, sau khi tạo thành sát thương sát thương tăng thêm 40%, bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công bỏ qua phòng thủ địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 50% công kích 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 170% Tốc độ, 500% tỉ lệ Sát thương, 65% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ và giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, sau khi tạo thành sát thương sát thương tăng thêm 50%, giúp đồng đội bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 220% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công bỏ qua phòng thủ địch và bỏ qua lượng lớn giảm công địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 50% công kích 1 lượt và Thuẫn Cuồng Nộ (sau khi tạo thành sát thương sát thương tăng thêm 50%) trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 150%, hồi máu toàn quân hệ số 20%, bản thân rơi vào trạng thái Giam Cầm 1 lượt (không thể giải) và giảm 50% phòng thủ bản thân 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ cứu viện, 20% phòng thủ và 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ.
Kỹ năng sau khi 1CS: Công toàn quân hệ số 300%, hồi máu toàn quân hệ số 50%, 30% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, bản thân rơi vào trạng thái Giam Cầm 1 lượt (không thể giải) và giảm 50% phòng thủ bản thân 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ cứu viện, 30% phòng thủ và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ.
Kỹ năng sau khi 2CS: Công toàn quân hệ số 450%, hồi máu toàn quân hệ số 50%, 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, bản thân rơi vào trạng thái Giam Cầm 1 lượt (không thể giải) và giảm 50% phòng thủ bản thân 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 100% tỉ lệ cứu viện, 40% phòng thủ và 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ.
Kỹ năng sau khi 3CS: Công toàn quân hệ số 600%, hồi máu toàn quân hệ số 50%, 100% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, bản thân rơi vào trạng thái Giam Cầm 1 lượt (không thể giải) và giảm 50% phòng thủ bản thân 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 200% tỉ lệ cứu viện, 50% phòng thủ và 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng hàng sau quân ta 100% công kích trong 1 lượt. Hồi bản thân 100 nộ.
22.Kabuto Snake Sage
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 150% Tốc độ, 300% tỉ lệ Sát thương, 300% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ Hợp Kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 100% tốc độ, 30% phòng thủ và 30% công kích, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 20% tốc độ, 100% tỉ lệ miễn thương và 100% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân có Tiên Thuật Rắn (giúp bản thân miễn nhiễm lượng lớn sát thương nhận vào). Bản thân sau khi tạo thành sát thương sát thương tăng thêm 50%. Bản thân chỉ nhận 50% sát thương trực tiếp của kẻ địch từ mọi nguồn và bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân còn dưới 30% máu tăng bản thân 500% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân và có 500% khiến ngẫu nhiên 1 kẻ địch Giam Cầm, 1 kẻ địch Mù và 1 kẻ địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải). Sau khi chết hồi sinh với 100% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ, Cấm kỹ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 500%, có tỉ lệ 1000% ngẫu nhiên 1 kẻ địch Băng Phong, có tỉ lệ 1000% ngẫu nhiên 1 kẻ địch Mù và có tỉ lệ 1000% ngẫu nhiên 1 kẻ địch Giam Cầm trong 1 lượt (không thể xoá), có tỉ lệ 25% ngẫu nhiên 1 kẻ địch vào trạng thái Tử Vong Chủng (đến lượt hành động chết ngay, không thể xóa và miễn dịch), khiến địch vào trạng thái Băng Tinh tổn thất máu hệ số 200% trong 1 lượt, tăng bản thân 100% công kích trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương và 50% phòng thủ 2 lượt, giảm toàn quân địch 150% tỉ lệ cứu viện và 50% phòng thủ trong 2 lượt, Hồi bản thân 68 nộ và đồng đội 30 nộ.
23.Pain-Jigokudo
Thiên phú:Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 98% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 41% tốc độ và 40% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 40% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 25% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 50%. Miễn dịch Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 1 CS:Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 110% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 41% tốc độ và 40% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 40% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 50%. Miễn dịch Mù, Băng Phong, Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 2 CS:Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 110% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 41% tốc độ và 80% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 80% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch. Bỏ qua phản thương hệ số 50%. Miễn dịch Mù, Băng Phong, Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì.
Kỹ năng:Công toàn bộ, hệ số 300%, có 150% tỉ lệ khiến địch Choáng và 150% tỉ lệ khiến địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải), giảm hàng đầu địch 30% tốc độ trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ cứu viện và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% công kích và 40% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 1 CS:Công toàn bộ, hệ số 330%, có 180% tỉ lệ khiến địch Mù và 180% tỉ lệ khiến địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải), giảm hàng đầu địch 50% tốc độ trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ cứu viện và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% công kích và 40% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ. (3 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 3 CS:Công toàn bộ, hệ số 360%, có 220% tỉ lệ khiến địch Mù và 220% tỉ lệ khiến địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải), giảm hàng đầu địch 50% tốc độ trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ cứu viện và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% công kích và 40% phòng thủ trong 2 lượt, tăng hàng sau ta 30% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ.
24.Roshi Tứ Vĩ
Thiên phú:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 95% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 41% tốc độ và 30% công kích, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương và 30% phòng thủ, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Lúc ninja này tấn công bỏ qua 50% phòng thủ địch. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 1 CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 95% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương, 10% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 41% tốc độ và 30% công kích, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương và 30% phòng thủ, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Lúc ninja này tấn công bỏ qua 50% phòng thủ địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, có 100% giảm toàn quân địch 20 nộ khí. Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú sau khi 3 CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 95% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 41% tốc độ và 30% công kích, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương và 30% phòng thủ, tăng hàng giữa và sau 30% máu, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội tăng 50% tỉ lệ khống chế địch. Lúc ninja này tấn công bỏ qua 50% phòng thủ địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, có 100% giảm toàn quân địch 20 nộ khí và 50% khiến toàn quân địch vào trạng thái Khiếp Trận trong 2 lượt (Mỗi lượt giảm 34% nộ hiện tại, bỏ qua miễn dịch giảm nộ). Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng:Công hàng đầu/giữa/sau hệ số tương ứng 250/200/150%, 100% khiến địch bị Dung Nham Thiêu Đốt hệ số 100% trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ kháng bạo, 60% tỉ lệ miễn thương và 40% công kích trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% phòng thủ và 40% tỉ lệ sát thương 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi nộ ngẫu nhiên 2 mục tiêu 50 nộ (2 mục tiêu: có thể là đồng đội, bản thân). (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2 CS:Công hàng đầu/giữa/sau hệ số tương ứng 500/400/300%, 100% khiến địch bị Dung Nham Thiêu Đốt hệ số 200% trong 2 lượt, giảm trị liệu phe địch 2 lượt với hệ số 50% (không thể giải), giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ kháng bạo, 60% tỉ lệ miễn thương và 40% công kích trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% phòng thủ và 40% tỉ lệ sát thương 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi nộ ngẫu nhiên 2 mục tiêu 100 nộ (2 mục tiêu: có thể là đồng đội, bản thân).
25.Kurenai Kimono
Thiên phú:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 100% Tốc độ, 85% tỉ lệ Sát thương, 60% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 42% tốc độ, 30% tỉ lệ miễn thương và 30% phòng thủ, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch và bỏ qua phản thương hệ số 50%. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 112% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 65% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 42% tốc độ, 40% tỉ lệ miễn thương và 30% phòng thủ, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch và bỏ qua phản thương hệ số 50%. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và 25% tỉ lệ tăng bản thân 50% phòng thủ 1 lượt, 40% tỉ lệ giảm 30% công kích mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ, Giam Cầm. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 112% Tốc độ, 100% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 42% tốc độ, 60% tỉ lệ miễn thương và 30% phòng thủ, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch và bỏ qua phản thương hệ số 50%, giảm sát thương cuối của địch lên bản thân 30%. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và 50% tỉ lệ tăng toàn quân ta 50% phòng thủ 1 lượt, 50% tỉ lệ giảm 30% công kích mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ, Giam Cầm, Cấm Kỹ, bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng:Công toàn quân hệ số 300%, 150% tỉ lệ khiến địch Giam Cầm 2 lượt (không thể xoá), có 100% khiến địch vào trạng thái Thiêu Nướng hệ số 200% trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương và 50% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2cs:Công toàn quân hệ số 360%, 180% tỉ lệ khiến địch Giam Cầm 2 lượt (không thể xoá), có 100% khiến địch vào trạng thái Thiêu Nướng hệ số 200% trong 2 lượt, 100% tỉ lệ xóa toàn quân địch các trạng thái tăng ích (gồm Siêu Né), tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương và 50% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ và đồng đội 30 nộ.
26. Shion
Thiên phú:Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực Tay, sinh ra có 95% Tốc độ, 75% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương, Máu 40%. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 42% Tốc độ, 30% phòng thủ và 50% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% công kích, mỗi giảm 10% máu tăng 20% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 130% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Băng Phong, Giam Cầm, Tử Vong Chủng. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS:Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực Tay, sinh ra có 95% Tốc độ, 75% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương, Máu 40%. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 42% Tốc độ, 30% phòng thủ và 80% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% công kích, tăng hàng giữa và hàng sau 20% máu, mỗi giảm 10% máu tăng 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 100% tỉ lệ tăng bản thân 25% công kích 1 lượt, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 30% tỉ lệ miễn thương 1 lượt và có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Bản thân bỏ qua 130% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Băng Phong, Giam Cầm, Tử Vong Chủng, Giảm Nộ, Cấm Kỹ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS:Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực Tay, sinh ra có 95% Tốc độ, 75% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương, Máu 40%. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 42% Tốc độ, 30% phòng thủ và 80% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% công kích, Shion dùng khả năng "TIÊN TRI CÁI CHẾT" lên ngẫu nhiên 1 kẻ địch vĩnh viễn trong trận đấu, khiến kẻ địch đó nhận thêm sát thương từ tất cả các nguồn (chỉ có tác dụng đối với PVP), tăng hàng giữa và hàng sau 30% máu, mỗi giảm 10% máu tăng 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 100% tỉ lệ tăng bản thân 30% công kích 1 lượt, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 50% tỉ lệ miễn thương 1 lượt và có 35% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Băng Phong, Giam Cầm, Tử Vong Chủng, Giảm Nộ, Cấm Kỹ, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì.
Kỹ năng:Công toàn quân hệ số 300%, có 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng tỉ lệ khống chế hàng sau phe ta 50% trong 2 lượt và ngẫu nhiên 1 Ninja phe ta vào trạng thái siêu né trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 50% phòng thủ trong 2 lượt và giảm hàng sau phe địch 30% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi phe ta trừ bản thân 30 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 1cs:Công toàn quân hệ số 330%, có 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng tỉ lệ khống chế hàng sau phe ta 50% trong 2 lượt và ngẫu nhiên 3 Ninja phe ta vào trạng thái siêu né trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 150% cứu viện trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn phe địch 50% phòng thủ trong 1 lượt (không thể giải) và giảm hàng sau phe địch 30% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi phe ta trừ bản thân 30 nộ.
27. Tayuya
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 120% Tốc độ, 80% tỉ lệ Sát thương, 60% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ Bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 42% tốc độ và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương, 20% công kích và 20% phòng thủ. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ tổn thương. Bản thân có 25% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 50% tỉ lệ Bạo kích 1 lượt (đột phá giới hạn). Miễn dịch Cấm kỹ, bỏ qua Siêu Né. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1 CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 120% Tốc độ, 100% tỉ lệ Sát thương, 65% tỉ lệ Miễn thương, 60% tỉ lệ Bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 42% tốc độ và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương, 20% công kích và 20% phòng thủ, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ tổn thương. Bản thân có 25% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 50% tỉ lệ Bạo kích (đột phá giới hạn) và có 40% tỉ lệ giảm mỗi phe địch 100% tỉ lệ Hợp kích trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Cấm kỹ, bỏ qua Siêu Né. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3 CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 120% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương, 90% tỉ lệ Bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 42% tốc độ và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương, 20% công kích và 20% phòng thủ, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch. Lúc ninja này tấn công bỏ qua 50% phòng thủ địch. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ tổn thương. Bản thân có 25% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 50% tỉ lệ Bạo kích (đột phá giới hạn) và có 80% tỉ lệ giảm mỗi phe địch 100% tỉ lệ Hợp kích trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Cấm kỹ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Kỹ năng:Công toàn quân hệ số 300%, 250% tỉ lệ khiến 1 kẻ địch Cấm nộ trong 2 lượt (không thể giải), tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2 CS:Công toàn quân hệ số 450%, 350% tỉ lệ khiến 1 kẻ địch Cấm nộ trong 2 lượt (không thể giải), tăng hàng đầu phe ta 50% tốc độ trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, ngẫu nhiên giảm 1 kẻ địch 80% phòng thủ trong 1 lượt (không thể xoá), giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ.
28. Tiên Nhân Jugo
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương, 15% tỉ lệ cứu viện. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 43% tốc độ, 30% công kích và 30% phòng thủ, tăng hàng sau 30% máu, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 60% đỡ đòn 1 lượt (vượt giới hạn) . Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1 CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 100% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ cứu viện. Lúc Ninja lên trận, tăng hàng giữa và sau phe ta 43% tốc độ, 30% công kích và 30% phòng thủ, tăng hàng sau 40% máu, tăng hàng đầu phe ta 50% tốc độ, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 10% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 60% đỡ đòn 1 lượt (vượt giới hạn) . Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3 CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 120% tỉ lệ Miễn thương, 50% tỉ lệ cứu viện. Lúc Ninja lên trận, tăng hàng giữa và sau phe ta 43% tốc độ, 30% công kích và 30% phòng thủ, tăng hàng sau 60% máu, tăng hàng đầu phe ta 58% tốc độ, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 10% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 60% đỡ đòn 1 lượt (vượt giới hạn) và có 100% giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt. Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng:Công toàn quân hệ số 300%, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ phá kích (không thể giải) trong 1 lượt, giảm hàng đầu địch 60% phòng thủ trong 2 lượt, giảm hàng giữa địch 60% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm hàng sau địch 40% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 25% công kích. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2 CS:Công toàn quân hệ số 360%, 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, 100% đưa toàn quân ta vào trạng thái Phấn Khởi (mỗi lượt tăng 20 nộ khí) trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ phá kích (không thể giải) trong 1 lượt, giảm hàng đầu địch 60% phòng thủ trong 2 lượt, giảm hàng giữa địch 60% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm hàng sau địch 40% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 25% công kích và 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 40 nộ.
29. Mitsuki
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh thần, sinh ra có 120% Tốc độ, 200% tỉ lệ Sát thương, 200% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ chính xác, 30% tỉ lệ bạo kích, 30% tỉ lệ phá kích, 30% tỉ lệ hợp kích, 30% tỉ lệ né tránh, 30% tỉ lệ kháng bạo, 30% tỉ lệ đỡ đòn, 30% tỉ lệ cứu viện. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 30% phòng thủ, tăng hàng giữa và sau 30% máu, tăng bản thân 60% máu, giúp đồng đội bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội tăng 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân trừ giảm công địch 50%, Lúc ninja này tấn công bỏ qua 75% phòng thủ địch. Bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 150%. Bản thân còn dưới 30% máu vào trạng thái Tiên Nhân (giảm lượng lớn sát thương nhận vào và tăng lượng lớn sát thương gây ra). Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, Sau khi bị tấn công, phản thương 300% máu mất đi, ngẫu nhiên 3 mục tiêu địch bị Độc Rắn (giảm lượng máu địch tương đương 10% máu hiện tại của địch) trong 1 lượt. Miễn dịch Câm Lặng, Mù, Giam Cầm, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Kỹ năng:Công hàng đầu/giữa/sau hệ số tương ứng 500/400/300%, tăng toàn quân 25% công kích trong 1 lượt, tăng hàng đầu/giữa/sau tương ứng 30% tỉ lệ đỡ đòn (vượt giới hạn)/30% tỉ lệ phá kích (vượt giới hạn)/30% tỉ lệ kháng bạo (vượt giới hạn) trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt, giảm hàng đầu/giữa/sau địch tương ứng 30% chính xác/30% bạo kích/30% tỉ lệ phá kích trong 1 lượt. Hồi bản thân 100 nộ, hồi đồng đội 45 nộ.
30. Shizuka
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 100% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 43% tốc độ, 30% tỉ lệ miễn thương và 30% phòng thủ, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch và bỏ qua phản thương hệ số 50%. Khi bị tấn công, có 50% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 112% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 95% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 43% tốc độ, 40% tỉ lệ miễn thương và 30% phòng thủ, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch và bỏ qua phản thương hệ số 80%. Khi bị tấn công, có 50% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và 50% tỉ lệ tăng bản thân 50% tỉ lệ miễn thương 1 lượt. Sau khi chết 40% ngẫu nhiên khiến 1 kẻ địch Tử vong chủng (không thể miễn và giải). Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ, Giam Cầm. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 112% Tốc độ, 75% tỉ lệ Sát thương, 100% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 43% tốc độ, 60% tỉ lệ miễn thương và 30% phòng thủ, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch và bỏ qua phản thương hệ số 110%, giảm sát thương cuối của địch lên bản thân 30%. Khi bị tấn công, có 50% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và 50% tỉ lệ tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương 1 lượt. Sau khi chết 80% ngẫu nhiên khiến 1 kẻ địch Tử vong chủng (không thể miễn và giải) và thêm 40% ngẫu nhiên khiến 1 kẻ địch Tử vong chủng (không thể miễn và giải). Miễn dịch Tử Vong Chủng và Giảm nộ, Giam Cầm, Cấm Kỹ, bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng:Công toàn bộ, hệ số 300%, 190% tỉ lệ khiến địch thạch hóa duy trì 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% phòng thủ, 90% tỉ lệ hợp kích và 40% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 25% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS:Công toàn bộ, hệ số 360%, 220% tỉ lệ khiến địch thạch hóa duy trì 2 lượt, ngẫu nhiên 1 ninja phe ta vào trạng thái miễn khống chế 2 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], giảm toàn quân địch 40% phòng thủ, 90% tỉ lệ hợp kích và 40% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 25% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ.
31. Uchiha Mikoto
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 95% tốc độ, 70% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương, lúc Ninja này trên trận, tăng toàn quân ta 44% tốc độ, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ sát thương và 30% máu, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân. Miễn dịch Băng Phong và bỏ qua Siêu Né. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 95% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 90% tỉ lệ miễn thương, lúc Ninja này trên trận, tăng đồng đội 44% tốc độ, tăng bản thân 66% tốc độ, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ sát thương và 30% máu, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân, 50% giảm ngẫu nhiên 1 quân địch 50% tỉ lệ miễn thương 1 lượt (không thể xóa). Miễn dịch Băng Phong, Nguyền Rủa và bỏ qua Siêu Né (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 95% tốc độ, 100% tỉ lệ sát thương và 120% tỉ lệ miễn thương, lúc Ninja này trên trận, tăng đồng đội 44% tốc độ, tăng bản thân 88% tốc độ, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ sát thương và 30% máu, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân, 90% giảm ngẫu nhiên 2 quân địch 50% tỉ lệ miễn thương 1 lượt (không thể xóa). Miễn dịch Băng Phong, Cấm kỹ, Nguyền Rủa và bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, 100% tỉ lệ khiến địch Băng Phong 2 lượt (không thể xóa bỏ), ngoài ra còn có 160% tỉ lệ Nguyền Rủa 2 lượt. 100% bản thân vào trạng thái siêu né 1 lượt, tăng toàn quân ta 30% tốc độ và 30% vật huyễn phòng 2 lượt, giảm phe địch 30% tỉ lệ miễn thương và 50% tỉ lệ hợp kích 2 lượt, hồi bản thân 100 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2CS: Công toàn bộ, hệ số 360%, 220% tỉ lệ khiến địch Băng Phong 2 lượt (không thể xóa bỏ), ngoài ra còn có 350% tỉ lệ Nguyền Rủa 2 lượt. 100% bản thân vào trạng thái siêu né 1 lượt, tăng toàn quân ta 30% tốc độ và 50% vật huyễn phòng 2 lượt, giảm phe địch 50% tỉ lệ miễn thương và 50% tỉ lệ hợp kích 2 lượt, hồi bản thân 100 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ.
32. Yugao Uzuki
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 44% tốc độ, giảm hàng giữa địch 10% tốc độ, 30% tỉ lệ tổn thương và 30% công kích, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng và Cấm kỹ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 100% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương, 45% tỉ lệ bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 44% tốc độ, giảm hàng giữa địch 20% tốc độ, 30% tỉ lệ tổn thương và 30% công kích, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch và bản thân bỏ qua 50% phòng thủ địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Mù và Cấm kỹ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương, 90% tỉ lệ bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 44% tốc độ, 30% tỉ lệ miễn thương, giảm hàng giữa địch 30% tốc độ, 30% tỉ lệ tổn thương và 30% công kích, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch và bản thân bỏ qua 50% phòng thủ địch, Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% tăng bản thân 30% công kích trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Mù, Giam cầm, Hỗn loạn và Cấm kỹ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, 200% tỉ lệ khiến địch Hỗn Loạn duy trì 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, 30% tỉ lệ kháng bạo trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng hàng sau 30% tỉ lệ bạo kích trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2CS: Công toàn bộ, hệ số 360%, 280% tỉ lệ khiến địch Hỗn Loạn duy trì 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, 30% tỉ lệ kháng bạo trong 2 lượt (không thể giải), tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng hàng sau 30% tỉ lệ bạo kích trong 1 lượt, tăng hàng giữa phe ta 30% tỉ lệ thành công kỹ năng khống chế trong 1 lượt. Hồi bản thân 75 nộ, đồng đội 30 nộ.
33. Hokage VII-Sasuke
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 115% Tốc độ, 100% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 45% Tốc độ, 30% công kích và 50% tỉ lệ sát thương, trừ giảm công của toàn quân địch 30%, trừ giảm thủ của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 130% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi chết hồi sinh với 25% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 115% Tốc độ, 150% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 45% Tốc độ, 30% công kích và 50% tỉ lệ sát thương, trừ giảm công của toàn quân địch 30%, trừ giảm thủ của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ giảm phe địch thành công kỹ năng khống chế. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi chết hồi sinh với 50% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 115% Tốc độ, 220% tỉ lệ Sát thương, 120% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 45% Tốc độ, 30% công kích và 50% tỉ lệ sát thương, trừ giảm công của toàn quân địch 30%, trừ giảm thủ của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ giảm phe địch thành công kỹ năng khống chế. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch, bản thân trừ giảm công địch 50%. Sau khi chết hồi sinh với 50% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (2 lần hồi sinh). Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, 150% tỉ lệ khiến địch Choáng duy trì 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt và giảm hàng sau phe địch 90% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi phe ta trừ bản thân 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2CS: Công toàn quân hệ số 400%, 300% tỉ lệ khiến địch Choáng duy trì 2 lượt, có 100% khiến toàn quân địch vào trạng thái Quy Nhất tổn thất máu hệ số 200% duy trì 1 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt và giảm hàng sau phe địch 90% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi phe ta trừ bản thân 30 nộ.
34. Gekko Hayate
Thiên phú:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 150% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 100% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 45% Tốc độ và 50% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, trừ giảm thủ của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 130% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân. Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 150% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 150% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 45% Tốc độ và 50% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, trừ giảm thủ của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân và 15% xóa trạng thái tiêu cực cho đồng đội. Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 150% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 220% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 45% Tốc độ và 80% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, trừ giảm thủ của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân và 30% xóa trạng thái tiêu cực cho đồng đội. Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Kỹ năng:Công toàn quân hệ số 300%, 150% tỉ lệ khiến địch Chấn Nhiếp duy trì 2 lượt, hồi máu hoàn quân ta hệ số 20%, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt và giảm hàng sau phe địch 30% tốc độ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2cs:Công toàn quân hệ số 360%, 300% tỉ lệ khiến địch Chấn Nhiếp duy trì 2 lượt, hồi máu hoàn quân ta hệ số 50%, tăng bản thân 100% phòng thủ trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt và giảm hàng sau phe địch 30% tốc độ trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 45 nộ.
34. Sasuke Halloween
Thiên phú:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 88% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, sau khi bị tấn công 100% tăng bản thân 40% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng và bỏ qua Siêu Né.
Thiên Phú sau khi 1CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 92% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 100% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 39% tốc độ và 30% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ sát thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, sau khi bị tấn công 100% tăng bản thân 40% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt. Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng và bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng:Công toàn quân hệ số 300%, 150% tỉ lệ khiến địch Choáng 2 lượt, có 100% khiến địch vào trạng thái Bạo Liệt tổn thất máu hệ số 100% trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ Miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ.
Kỹ năng sau khi 2cs:Công toàn quân hệ số 360%, 150% tỉ lệ khiến địch Choáng 2 lượt, có 100% khiến địch vào trạng thái Bạo Liệt tổn thất máu hệ số 100% trong 2 lượt, có 60% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, có 100% bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ Miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ và đồng đội 30 nộ.
35. SaKon Ukon
Thiên phú:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 45% tốc độ, 30% tỉ lệ tổn thương, giảm hàng toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 130% tỉ lệ khống chế địch và bản thân bỏ qua 50% phòng thủ địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 45% tốc độ, 50% tỉ lệ tổn thương, giảm hàng toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương, trừ giảm công của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch và bản thân bỏ qua 50% phòng thủ địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% tăng bản thân 30% công kích trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 45% tốc độ, 50% tỉ lệ tổn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương, trừ giảm công của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch và bản thân bỏ qua 50% phòng thủ địch. Sau khi chết hồi sinh với 50% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% tăng bản thân 30% công kích trong 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và Giam Cầm.
Kỹ năng:Công toàn bộ, hệ số 300%, 200% tỉ lệ khiến địch Choáng duy trì 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% phòng thủ trong 2 lượt, 30% tỉ lệ bạo kích trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 30% công kích trong 2 lượt, tăng hàng giữa phe ta 30% tỉ lệ phá kích trong 1 lượt (vượt giới hạn). Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2cs:Công toàn bộ, hệ số 360%, 300% tỉ lệ khiến địch Choáng duy trì 2 lượt, 180% tỉ lệ khiến địch Giam Cầm duy trì 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% phòng thủ trong 2 lượt, 30% tỉ lệ bạo kích trong 2 lượt (không thể giải), tăng toàn quân ta 30% công kích trong 2 lượt, tăng hàng giữa phe ta 50% tỉ lệ phá kích trong 1 lượt (vượt giới hạn), tăng hàng sau phe ta 30% tỉ lệ thành công kỹ năng khống chế trong 1 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ.
36. Jiraiya Giáng Sinh
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 105% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 100% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 45% Tốc độ và 45% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích và 45% tỉ lệ tổn thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 130% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân. Miễn dịch Giảm nộ, Băng Phong, Tử Vong Chủng. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 105% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 150% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 45% Tốc độ và 55% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích và 55% tỉ lệ tổn thương, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân và có 60% tỉ lệ tăng bản thân 60% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt. Miễn dịch Giảm nộ, Băng Phong, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 105% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 220% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 45% Tốc độ và 80% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích và 80% tỉ lệ tổn thương, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân và có 90% tỉ lệ tăng bản thân 60% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt và 60% đưa bản thân vào trạng thái Né Tức Thì trong 1 lượt (không nhận thêm sát thương, khống chế và hiệu ứng xấu). Miễn dịch Giảm nộ, Băng Phong, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, có 150% tỉ lệ khiến địch Băng Phong duy trì 2 lượt (không thể giải), tăng toàn quân ta 50% phòng thủ trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 30% công kích trong 2 lượt và giảm hàng sau phe địch 30% tốc độ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2cs: Công toàn quân hệ số 360%, có 250% tỉ lệ khiến địch Băng Phong duy trì 2 lượt (không thể giải), tăng bản thân 100% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 50% phòng thủ trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 30% công kích trong 2 lượt và giảm hàng sau phe địch 30% tốc độ trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 45 nộ.
37. Kakuzu-Lôi
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 140% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ và 40% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 40% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Tử vong chủng, bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 140% tốc độ, 90% tỉ lệ sát thương và 70% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ và 50% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 50% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bỏ qua phản thương hệ số 50%. Miễn dịch Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 140% tốc độ, 100% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ và 60% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 80% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bị tấn công 100% khiến kẻ tấn công bị Cấm Kỹ trong 1 lượt (không thể giải). Bỏ qua phản thương hệ số 50%. Miễn dịch Tê liệt, Tử vong chủng, bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì.(3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 150% tốc độ, 120% tỉ lệ sát thương và 90% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ và 80% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 80% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 100% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bị tấn công 150% khiến kẻ tấn công bị Cấm Kỹ trong 1 lượt (không thể giải). Bỏ qua phản thương hệ số 50%. Miễn dịch Giảm nộ, Tê liệt, Tử vong chủng, bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 150%, có 150% tỉ lệ khiến hàng đầu địch Tê Liệt trong 1 lượt, có 150% tỉ lệ khiến toàn quân địch Cấm Kỹ trong 2 lượt, có 120% tỉ lệ khiến toàn quân địch Mù và 120% tỉ lệ khiến địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải), giảm hàng đầu địch 50% phòng thủ trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ cứu viện và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% công kích trong 2 lượt. Hồi hàng đầu 25 nộ, hồi hàng giữa 40 nộ, hồi hàng sau 50 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 1CS: Công toàn bộ, hệ số 180%, có 250% tỉ lệ khiến hàng đầu địch Tê Liệt trong 1 lượt, có 200% tỉ lệ khiến toàn quân địch Cấm kỹ trong 2 lượt, có 150% tỉ lệ khiến toàn quân địch Mù và 150% tỉ lệ khiến địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ cứu viện và 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% công kích trong 2 lượt. Hồi hàng đầu 30 nộ, hồi hàng giữa 50 nộ, hồi hàng sau 68 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2CS: Công toàn bộ, hệ số 210%, có 350% tỉ lệ khiến hàng đầu địch Tê Liệt trong 1 lượt, có 250% tỉ lệ khiến toàn quân địch Cấm kỹ trong 2 lượt, có 180% tỉ lệ khiến toàn quân địch Mù và 180% tỉ lệ khiến địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải), giảm hàng đầu địch 50% tốc độ trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ cứu viện và 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% công kích trong 2 lượt. Hồi hàng đầu 30 nộ, hồi hàng giữa 50 nộ, hồi hàng sau 68 nộ.
37. Kakuzu-Thuỷ
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, có 115% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 50% Tốc độ, 30% phòng thủ và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng bản thân 100% tỉ lệ miễn thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết hồi sinh với 90% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, có 115% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 130% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 50% Tốc độ, 30% phòng thủ và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng bản thân 100% tỉ lệ miễn thương, trừ giảm thủ của toàn quân địch 30%, giảm công của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết hồi sinh với 90% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, có 115% Tốc độ, 80% tỉ lệ Sát thương, 180% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 50% Tốc độ, 30% phòng thủ và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng bản thân 100% tỉ lệ miễn thương, trừ giảm thủ của toàn quân địch 30%, giảm công của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi bị tấn công có 60% tỉ lệ giảm 30% công kích mỗi tướng địch 1 lượt. Sau khi chết hồi sinh với 90% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, có 115% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 230% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 50% Tốc độ, 30% phòng thủ và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng bản thân 100% tỉ lệ miễn thương, trừ giảm thủ của toàn quân địch 30%, giảm công của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi bị tấn công có 60% tỉ lệ giảm 30% công kích mỗi tướng địch 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 100% cho bản thân trạng thái trị liệu hệ số 100% 2 lượt. Sau khi chết hồi sinh với 90% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Giam Cầm, Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 150%, hồi máu hoàn quân ta hệ số 50%, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương và 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 30% công kích và 45% tỉ lệ bạo kích trong 2 lượt. Hồi hàng đầu 68 nộ, hồi hàng giữa 30 nộ, hồi hàng sau 50 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 1CS: Công toàn quân hệ số 180%, hồi máu hoàn quân ta hệ số 50%, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương và 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 30% công kích và 45% tỉ lệ bạo kích trong 2 lượt. Hồi hàng đầu 68 nộ, hồi hàng giữa 30 nộ, hồi hàng sau 50 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2CS: Công toàn quân hệ số 210%, hồi máu hoàn quân ta hệ số 50%, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương và 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 30% công kích và 45% tỉ lệ bạo kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt (không thể giải). Hồi hàng đầu 68 nộ, hồi hàng giữa 30 nộ, hồi hàng sau 50 nộ.
38. Kakuzu-Hỏa
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 75% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% công kích và 50% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 80% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% công kích và 50% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% công kích và 50% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương, giảm hàng giữa và sau địch 40% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 160% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 60%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 110% tỉ lệ Sát thương, 110% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% công kích và 60% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ miễn thương, giảm hàng giữa và sau địch 90% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 180% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 80%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 100% tăng bản thân 40% công kích trong 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết bản thân tự nổ gây sát thương lên toàn quân địch hệ số 500%. Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, có 100% khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Châm đốt, Lưu huyết 1 trong số đó), giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ cứu viện trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 20% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt. Hồi hàng đầu 30 nộ, hồi hàng giữa 50 nộ, hồi hàng sau 30 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 1CS: Công toàn bộ, hệ số 330%, có 100% ngẫu nhiên 3 kẻ địch vào trạng thái không thể trị liệu (không thể hồi máu 2 lượt không thể xóa bỏ), có 100% khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Châm đốt, Lưu huyết 1 trong số đó), giảm toàn quân địch 150% tỉ lệ cứu viện trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 30% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt. Hồi hàng đầu 45 nộ, hồi hàng giữa 50 nộ, hồi hàng sau 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2CS: Công toàn bộ, hệ số 360%, có 100% ngẫu nhiên 3 kẻ địch vào trạng thái không thể trị liệu (không thể hồi máu 2 lượt không thể xóa bỏ), có 100% khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Chảy máu, Trừ Tà, Quy nhất 1 trong số đó), có 100% khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Châm đốt, Lưu huyết 1 trong số đó), giảm toàn quân địch 150% tỉ lệ cứu viện (không thể giải) trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 30% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt. Hồi hàng đầu 45 nộ, hồi hàng giữa 68 nộ, hồi hàng sau 30 nộ.
38. Kakuzu-Phong
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 140% tỉ lệ Sát thương, 10% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% tỉ lệ sát thương và giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 160% tỉ lệ Sát thương, 10% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% tỉ lệ sát thương và giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương và 20% tỉ lệ cứu viện, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công xuyên giáp 10%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 180% tỉ lệ Sát thương, 10% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 40% tỉ lệ sát thương và giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương và 40% tỉ lệ cứu viện, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 190% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công xuyên giáp 20% . Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Băng Phong, Mù, Tê Liệt, Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 300% tỉ lệ Sát thương, 10% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 60% tỉ lệ sát thương và giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ miễn thương và 90% tỉ lệ cứu viện, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 220% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công xuyên giáp 30%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Băng Phong, Mù, Tê Liệt, Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, có 40% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ, đồng đội 30 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 1CS: Công toàn quân hệ số 400%, có 60% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng hàng đầu phe ta 80% phòng thủ trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 40% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 150 nộ, đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2CS: Công toàn quân hệ số 500%, có 80% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng hàng đầu phe ta 80% phòng thủ trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 150 nộ, đồng đội 45 nộ.
39. Kakuzu-Thổ
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực Tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 75% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 50% trừ giảm thủ địch, 50% phòng thủ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, 25% tỉ lệ cứu viện, 25% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Băng Phong, Giam Cầm, bỏ qua Siêu Né. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS: Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực Tay sinh ra có 110% Tốc độ, 85% tỉ lệ Sát thương, 85% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 50% trừ giảm thủ địch, 60% phòng thủ và 40% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, 30% tỉ lệ cứu viện, 30% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 85% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 8% giảm thủ địch. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Giảm nộ, Băng Phong, Giam Cầm, bỏ qua Siêu Né. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS: Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực Tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 95% tỉ lệ Sát thương, 95% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 50% trừ giảm thủ địch, 75% phòng thủ và 50% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, 40% tỉ lệ cứu viện, 40% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 95% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 190% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 8% giảm thủ địch. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân và 30% xóa trạng thái tiêu cực cho hàng giữa. Miễn dịch Giảm nộ, Băng Phong, Giam Cầm, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 3CS: Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực Tay, sinh ra có 110% Tốc độ, 155% tỉ lệ Sát thương, 155% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 50% trừ giảm thủ địch, 90% phòng thủ và 50% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 40% công kích, 50% tỉ lệ cứu viện, 50% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 220% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 15% giảm thủ địch. Sau khi bị tấn công có 80% tăng bản thân 40% công kích trong 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân và 30% xóa trạng thái tiêu cực cho hàng giữa. Miễn dịch Giảm nộ, Băng Phong, Giam Cầm, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, có 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, 50% xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng toàn quân ta 20% công kích trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 30% tốc độ trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 30 nộ, đồng đội 30 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 1CS: Công toàn quân hệ số 360%, có 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, 50% xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng toàn quân ta 20% công kích trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 30% tốc độ trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt và 50% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2CS: Công toàn quân hệ số 390%, có 60% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, 60% xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng toàn quân ta 30% công kích trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 30% tốc độ trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt và 80% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ.
40. Địa Ngục Kakuzu
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực Tay, sinh ra có 170% Tốc độ, 170% tỉ lệ Sát thương, 170% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 50% trừ giảm thủ địch, 120% phòng thủ và 50% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 40% công kích, 75% tỉ lệ cứu viện, 75% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 220% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân có khiên Thổ (giúp tăng siêu lượng lớn phòng thủ và giảm khả năng "giảm thủ địch") và giảm 1 phần lượng sát thương trực tiếp từ đòn đánh của địch cho toàn quân ta. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% giảm thủ địch. Sau khi bị tấn công có 100% tăng bản thân 50% công kích trong 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 60% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân và 30% xóa trạng thái tiêu cực cho hàng giữa. Miễn dịch Giảm nộ, Băng Phong, Giam Cầm, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 400%, có 90% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, 90% xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né, né tức thì, thiên thủ), tăng toàn quân ta 30% công kích trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 30% tốc độ trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt (không thể giải) và 80% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt (không thể giải). Hồi bản thân 100 nộ, đồng đội 30 nộ.
41. Hidan Tà Thần
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, có 120% Tốc độ, 230% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương, bản thân giảm thủ địch 60%. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 50% Tốc độ và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng bản thân 100% tỉ lệ tổn thương, trừ giảm công của toàn quân địch 30%, giảm công của toàn quân địch 30%, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 180% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu, tăng bản thân 20% tỉ lệ tổn thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi bị tấn công có 100% tỉ lệ tăng bản thân 50% công kích 1 lượt. Sau khi chết hồi sinh với 40% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (3 lần hồi sinh). Bản thân bỏ qua phản thương hệ số 90%. Miễn dịch Mù, Băng Phong, Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 350%, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ tổn thương và 40% công kích trong 2 lượt, tăng bản thân 40% tỉ lệ bạo kích trong 2 lượt (vượt giới hạn), giảm toàn phe địch 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, 45% tỉ lệ kháng bạo trong 1 lượt (không thể giải), giảm ngẫu nhiên 1 kẻ địch 150% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt (không thể giải). Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
42. Kawaki
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 150% Tốc độ, 350% tỉ lệ Sát thương, 150% tỉ lệ Miễn thương, 60% tỉ lệ bạo kích, 45% tỉ lệ phá kích, 45% tỉ lệ kháng bạo, 60% tỉ lệ đỡ đòn. Bản thân bỏ qua 250% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 80%. Ninja này lúc tấn công xuyên giáp 50%. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ, 30% công kích và 60% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 30% máu, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 50% phòng thủ, giảm toàn quân địch 45% tỉ lệ cứu viện, giảm hàng giữa và sau địch 90% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% giảm thủ địch. Sau khi bị tấn công có 100% tăng bản thân 70% công kích trong 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết hồi sinh với 95% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né, bỏ qua Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 410%, có 100% tỉ lệ bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], khiến địch vào trạng thái Băng Tinh tổn thất máu hệ số 200% trong 1 lượt, tăng bản thân 100% công kích trong 1 lượt, giảm ngẫu nhiên 1 kẻ địch 80% phòng thủ trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 50% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% công kích trong 1 lượt. Hồi đồng đội 68 nộ, hồi bản thân 75 nộ. (Đặc biệt, đòn đánh thường: hệ số và hiệu ứng tương tự như kỹ năng)
43. Otsutsuki Urashiki
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 115% Tốc độ, 210% tỉ lệ Sát thương, 110% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% công kích, trừ giảm công địch 30% và giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ miễn thương và 60% tỉ lệ cứu viện, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 220% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công bỏ qua 50% phòng thủ địch, bản thân trừ giảm công địch 40%. Sau khi bị tấn công có 80% tỉ lệ xoá tiêu cực cho ngẫu nhiên 2 mục tiêu phe ta. Sau khi bị tấn công có 80% tỉ lệ hồi bản thân 30 nộ. Miễn dịch Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Kỹ năng: Công ngẫu nhiên 3 mục tiêu hệ số 500%, giảm ngẫu nhiên 3 mục tiêu phe địch 50 nộ, có 300% tỉ lệ ngẫu nhiên 1 kẻ địch Cấm kỹ trong 2 lượt, có 240% tỉ lệ ngẫu nhiên 1 kẻ địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải), tăng toàn quân 35% công kích trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ phá kích (vượt giới hạn) trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt, giảm ngẫu nhiên 2 mục tiêu địch 200% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt. Hồi nộ ngẫu nhiên 3 mục tiêu 50 nộ.
44. Uzumaki Mito
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% tỉ lệ sát thương và trừ giảm công địch 20%, giảm phe địch 40% tỉ lệ miễn thương, giảm 5% máu tối đa toàn quân địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 40%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công, phản thương 120% máu mất đi. Sau khi bị tấn công có 35% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết hồi sinh với 45% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (2 lần hồi sinh). Bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua Né Tức Thì và Thiên Thủ. Miễn dịch Cấm Phổ Công, Giam Cầm và Tử Vong Chủng. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương, Máu 40%. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% tỉ lệ sát thương và trừ giảm công địch 20%, giảm phe địch 40% tỉ lệ miễn thương, giảm 5% máu tối đa toàn quân địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 40%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công, phản thương 200% máu mất đi. Sau khi bị tấn công có 35% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết hồi sinh với 45% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (2 lần hồi sinh). Bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua phản thương hệ số 150%, bỏ qua Né Tức Thì và Thiên Thủ. Miễn dịch Cấm Phổ Công, Giam Cầm và Tử Vong Chủng. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS:Tăng % siêu lớn Thể Lực và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 75% tỉ lệ Miễn thương, Máu 40%. Lúc Ninja lên trận, tăng bản thân 30% máu, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và trừ giảm công địch 20%, giảm phe địch 40% tỉ lệ miễn thương, giảm 15% máu tối đa toàn quân địch, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên bản thân 40%. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công, phản thương 300% máu mất đi. Sau khi bị tấn công có 35% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết hồi sinh với 90% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (2 lần hồi sinh). Bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua phản thương hệ số 150%, bỏ qua Né Tức Thì và Thiên Thủ. Miễn dịch Cấm Phổ Công, Giam Cầm và Tử Vong Chủng.
Đòn đánh thường: Công toàn bộ, hệ số 300%, bản thân vào trạng thái miễn khống chế 2 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], hồi máu bản thân hệ số 150%, giảm toàn quân địch 45 nộ khí, tăng toàn quân ta 40% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 30% công kích trong 2 lượt. Hồi đồng đội 30 nộ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, bản thân vào trạng thái miễn khống chế 2 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], hồi máu bản thân hệ số 100%, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương và 40% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 30% công kích trong 2 lượt. Hồi đồng đội 30 nộ.
45. Kurotsuchi
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, có 140% tốc độ, 90% tỉ lệ sát thương và 70% tỉ lệ miễn thương, 30% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ và 50% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 50% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân trừ giảm công địch 50%, bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bỏ qua phản thương hệ số 50%. Miễn dịch Tử vong chủng và bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, có 140% tốc độ, 100% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương, 30% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ và 60% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 80% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân trừ giảm công địch 50%, bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bị tấn công 150% khiến ngẫu nhiên 1 kẻ địch bị Cấm Kỹ trong 1 lượt (không thể giải). Bỏ qua phản thương hệ số 50%. Miễn dịch Tử vong chủng, bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì.(3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, có 140% tốc độ, 120% tỉ lệ sát thương và 90% tỉ lệ miễn thương, 30% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ và 80% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 80% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 150% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân trừ giảm công địch 90%, bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công có 25% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bị tấn công 200% khiến ngẫu nhiên 1 kẻ địch bị Cấm Kỹ trong 1 lượt (không thể giải). Sau khi chết hồi sinh với 40% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Bỏ qua phản thương hệ số 50%. Miễn dịch Giảm nộ, Cấm kỹ, Tử vong chủng, bỏ qua Thiên Thủ và Né Tức Thì.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, có 220% tỉ lệ khiến toàn quân địch Cấm Kỹ trong 1 lượt, có 120% tỉ lệ khiến toàn quân địch Giam Cầm và 120% tỉ lệ khiến địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải), giảm hàng giữa địch 50% phòng thủ trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ cứu viện và 40% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi toàn quân ta 25 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sai khu 2CS: Công toàn bộ, hệ số 360%, có 80% ngẫu nhiên 2 Ninja phe ta vào trang thái Siêu Né trong 2 lượt, có 80% ngẫu nhiên 2 Ninja phe ta vào trạng thái Thiên Thủ Lực (Không chịu thêm bất kỳ thiệt hại và hiệu ứng xấu nào, không thể xoá) trong 1 lượt, có 250% tỉ lệ khiến toàn quân địch Cấm Kỹ trong 1 lượt, có 170% tỉ lệ khiến toàn quân địch Giam Cầm và 170% tỉ lệ khiến địch Băng Phong trong 2 lượt (không thể giải), giảm hàng giữa địch 50% phòng thủ trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ cứu viện và 40% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi toàn quân ta 25 nộ.
46. Utakata
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 50% tỉ lệ Sát thương, 100% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 50% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ tổn thương. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 130% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 60% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ tổn thương. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% tăng ngẫu nhiên 1 đồng đội 100% phòng thủ 1 lượt. Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 160% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 80% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ tổn thương. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% tăng ngẫu nhiên 1 đồng đội 100% phòng thủ 1 lượt, 30% tỉ lệ giảm 60% công kích mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 110% Tốc độ, 80% tỉ lệ Sát thương, 200% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 120% tỉ lệ miễn thương và 30% máu, tăng toàn quân ta 110% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ tổn thương và 30% công kích. Bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 50%. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% tăng ngẫu nhiên 1 đồng đội 100% phòng thủ 1 lượt, 60% tỉ lệ giảm 60% công kích mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Câm Lặng, Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, có 100% khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Chảy máu, Trừ Tà, Quy nhất 1 trong số đó), có 100% khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Châm đốt, Lưu huyết 1 trong số đó), giảm toàn quân địch 50% công kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi hàng đầu 25 nộ, hồi hàng giữa 50 nộ, hồi hàng sau 30 nộ.
47. Sassori-Xích Sa
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 110% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 52% Tốc độ và 50% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân. Sau khi chết hồi sinh với 50% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (2 lần hồi sinh). Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 110% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 120% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 52% Tốc độ và 80% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, tăng toàn quân ta giảm thủ địch 30%, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân và có 30% tỉ lệ giảm 70% tỉ lệ tổn thương mỗi tướng địch 1 lượt. Sau khi chết hồi sinh với 50% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (2 lần hồi sinh). Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, có 145% Tốc độ, 110% tỉ lệ Sát thương, 210% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận tăng toàn quân ta 52% Tốc độ và 80% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, tăng toàn quân ta giảm thủ địch 30%, tăng toàn quân ta trừ giảm công địch 40%, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ tổn thương. Sau khi bị tấn công, 30% xóa trạng thái tiêu cực bản thân và có 70% tỉ lệ giảm 70% tỉ lệ tổn thương mỗi tướng địch 1 lượt. Sau khi chết hồi sinh với 50% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (2 lần hồi sinh). Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né và Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 200%, có 100% tỉ lệ khiến toàn quân địch Mù và 100% tỉ lệ khiến địch Giam Cầm trong 2 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% tỉ lệ tổn thương và 30% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 25 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 1CS: Công toàn bộ, hệ số 300%, có 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, có 130% tỉ lệ khiến toàn quân địch Mù và 130% tỉ lệ khiến địch Giam Cầm trong 2 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% tỉ lệ tổn thương và 30% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 25 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS: Công toàn bộ, hệ số 400%, có 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, có 150% tỉ lệ khiến toàn quân địch Mù và 150% tỉ lệ khiến địch Giam Cầm trong 2 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 70% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ tổn thương và 30% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 25 nộ. (3 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 3CS: Công toàn bộ, hệ số 500%, có 100% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, có 200% tỉ lệ khiến toàn quân địch Mù và 200% tỉ lệ khiến địch Giam Cầm trong 2 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 70% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ tổn thương và 60% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 25 nộ.
48. Terumi Mei
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 140% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 50% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 30% tỉ lệ tổn thương, tăng toàn quân ta 20% giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 70% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% giảm ngẫu nhiên 1 mục tiêu phe địch 70% phòng thủ 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 140% Tốc độ, 140% tỉ lệ Sát thương, 60% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 50% tỉ lệ tổn thương, tăng toàn quân ta 30% giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 70% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% giảm ngẫu nhiên 1 mục tiêu phe địch 70% phòng thủ 1 lượt, 30% tỉ lệ giảm 60% tỉ lệ miễn thương mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 140% Tốc độ, 160% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 70% tỉ lệ tổn thương, tăng toàn quân ta 50% giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 170% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ tổn thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% giảm ngẫu nhiên 1 mục tiêu phe địch 70% phòng thủ 1 lượt, 40% tỉ lệ giảm 60% tỉ lệ miễn thương mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 140% Tốc độ, 200% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 120% tỉ lệ tổn thương, tăng toàn quân ta 80% giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ miễn thương và 30% trừ giảm công. Bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ tổn thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% giảm ngẫu nhiên 1 mục tiêu phe địch 70% phòng thủ 1 lượt, 60% tỉ lệ giảm 60% tỉ lệ miễn thương mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, hồi máu toàn quân ta hệ số 50%, tăng toàn quân ta 60% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 60% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 25 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS:Công toàn bộ, hệ số 400%, hồi máu toàn quân ta hệ số 80%, có 80% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 60% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
49. Chojuro
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 130% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 60% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 30% tỉ lệ tổn thương, 30% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 20% giảm thủ địch, 20% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 60% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương, 30% tỉ lệ tổn thương. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 30% tăng bản thân 120 nộ. Miễn dịch Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 145% Tốc độ, 150% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương, 45% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 45% tỉ lệ tổn thương, 45% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 30% giảm thủ địch, 30% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 75% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 75% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 45% tỉ lệ miễn thương, 45% tỉ lệ tổn thương. Bản thân bỏ qua 165% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 60% tăng bản thân 120 nộ. Miễn dịch Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 160% Tốc độ, 180% tỉ lệ Sát thương, 120% tỉ lệ Miễn thương, 60% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 60% tỉ lệ tổn thương, 60% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 40% giảm thủ địch, 40% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ miễn thương, 60% tỉ lệ tổn thương. Bản thân bỏ qua 180% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ tổn thương. Khi bị tấn công, có 100% tăng bản thân 120 nộ. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt, có 30% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng bản thân 90% tỉ lệ tổn thương trong 1 lượt, tăng bản thân 30% công kích trong 1 lượt, có 45% đưa bản thân vào trạng thái Thuẫn Cuồng Nộ (giúp Ninja ta tạo sát thương với địch sau khi tổng kết sát thương tăng 50%) trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 25 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 1CS:Công toàn bộ, hệ số 400%, tăng hàng giữa 60% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt, có 60% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, có 30% tỉ lệ giúp hàng giữa vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng bản thân 120% tỉ lệ tổn thương trong 1 lượt, tăng bản thân 40% công kích trong 1 lượt, có 60% đưa bản thân vào trạng thái Thuẫn Cuồng Nộ (giúp Ninja ta tạo sát thương với địch sau khi tổng kết sát thương tăng 50%) trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 25 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS:Công toàn bộ, hệ số 450%, tăng hàng giữa 75% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt, có 75% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, có 45% tỉ lệ giúp hàng giữa vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng bản thân 150% tỉ lệ tổn thương trong 1 lượt, tăng bản thân 50% công kích trong 1 lượt, có 75% đưa bản thân vào trạng thái Thuẫn Cuồng Nộ (giúp Ninja ta tạo sát thương với địch sau khi tổng kết sát thương tăng 50%) trong 1 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ. (3 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 3CS:Công toàn bộ, hệ số 500%, tăng hàng giữa 90% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt, có 90% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, có 60% tỉ lệ giúp hàng giữa vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng bản thân 180% tỉ lệ tổn thương trong 1 lượt, tăng bản thân 60% công kích trong 1 lượt, có 100% đưa bản thân vào trạng thái Thuẫn Cuồng Nộ (giúp Ninja ta tạo sát thương với địch sau khi tổng kết sát thương tăng 50%) trong 1 lượt. Hồi bản thân 100 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
50. Naruto Baryon
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 145% Tốc độ, 150% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ bạo kích, 45% tỉ lệ phá kích, 45% tỉ lệ kháng bạo, 30% tỉ lệ đỡ đòn. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 53% tốc độ, 50% giảm thủ địch, và 50% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 40% công kích, 75% tỉ lệ cứu viện, 75% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 250% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân có Trạng Thái Baryon 10% (tăng siêu lượng lớn công kích và giảm miễn thương địch dựa trên lượng máu mất đi của bản thân) ngoài ra bản thân bị giảm 10% máu tối đa mỗi lượt (có thể giải) và không thể hồi máu trong suốt trận đấu (không thể giải). Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân và 20% xóa trạng thái tiêu cực cho toàn quân ta. Miễn dịch Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 145% Tốc độ, 150% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ bạo kích, 45% tỉ lệ phá kích, 45% tỉ lệ kháng bạo, 30% tỉ lệ đỡ đòn. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 53% tốc độ, 50% giảm thủ địch, và 50% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 40% công kích, 75% tỉ lệ cứu viện, 75% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 250% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân có Trạng Thái Baryon 30% (tăng siêu lượng lớn công kích và giảm miễn thương địch dựa trên lượng máu mất đi của bản thân) ngoài ra bản thân bị giảm 10% máu tối đa mỗi lượt (có thể giải) và không thể hồi máu trong suốt trận đấu (không thể giải). Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân và 20% xóa trạng thái tiêu cực cho toàn quân ta. Miễn dịch Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Đòn đánh thường: Công từ sau ra trước (thứ tự ưu tiên: hàng sau, hàng giữa, hàng đầu) hệ số 200%, 100% xóa bỏ ngẫu nhiên 2 kẻ địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng bản thân 40% công kích trong 2 lượt, tăng bản thân 40% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt (không thể giải), giảm ngẫu nhiên 2 kẻ địch 75% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt (không thể giải). Hồi bản thân 50 nộ.
Kỹ năng :Công toàn bộ hệ số 100%, 100% xóa bỏ ngẫu nhiên 2 kẻ địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng bản thân 40% công kích trong 2 lượt, tăng bản thân 40% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt (không thể giải), giảm ngẫu nhiên 2 kẻ địch 75% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt (không thể giải). Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ.
Kỹ năng 3CS:Công toàn bộ hệ số 200%, 100% xóa bỏ ngẫu nhiên 2 kẻ địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng bản thân 40% công kích trong 2 lượt, tăng bản thân 40% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt (không thể giải), giảm ngẫu nhiên 2 kẻ địch 75% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt (không thể giải). Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ.
51. Baryon-Kurama
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 190% Tốc độ, 300% tỉ lệ Sát thương, 180% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ bạo kích, 45% tỉ lệ phá kích, 45% tỉ lệ kháng bạo, 30% tỉ lệ đỡ đòn. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ, 50% giảm thủ địch, và 50% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 40% công kích, 75% tỉ lệ cứu viện, 75% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 250% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân có Trạng Thái Baryon 50% (tăng siêu lượng lớn công kích và giảm miễn thương địch dựa trên lượng máu mất đi của bản thân) ngoài ra bản thân bị giảm 10% máu tối đa mỗi lượt (có thể giải) và không thể hồi máu trong suốt trận đấu (không thể giải). Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] và có 20% xóa trạng thái tiêu cực cho toàn quân ta. Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 190% Tốc độ, 300% tỉ lệ Sát thương, 180% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ bạo kích, 45% tỉ lệ phá kích, 45% tỉ lệ kháng bạo, 30% tỉ lệ đỡ đòn. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ, 50% giảm thủ địch, và 50% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 40% công kích, 75% tỉ lệ cứu viện, 75% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 450% tỉ lệ khống chế địch. Bản thân có Trạng Thái Baryon 100% (tăng siêu lượng lớn công kích và giảm miễn thương địch dựa trên lượng máu mất đi của bản thân) ngoài ra bản thân bị giảm 10% máu tối đa mỗi lượt (có thể giải) và không thể hồi máu trong suốt trận đấu (không thể giải). Sau khi bị tấn công có 70% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] và có 20% xóa trạng thái tiêu cực cho toàn quân ta. Miễn dịch Giảm nộ, Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Đòn đánh thường: Công từ sau ra trước (thứ tự ưu tiên: hàng sau, hàng giữa, hàng đầu) hệ số 300%, 100% xóa bỏ ngẫu nhiên 2 kẻ địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng bản thân 80% công kích trong 2 lượt, tăng bản thân 60% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 120% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt (không thể giải), giảm ngẫu nhiên 2 kẻ địch 150% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt (không thể giải). Hồi bản thân 100 nộ.
Kỹ năng :Công toàn bộ hệ số 150%, 100% xóa bỏ ngẫu nhiên 2 kẻ địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng bản thân 80% công kích trong 2 lượt, tăng bản thân 80% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 120% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt (không thể giải), giảm ngẫu nhiên 2 kẻ địch 150% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt (không thể giải). Hồi bản thân 100 nộ, đồng đội 30 nộ.
Kỹ năng 3CS:Công toàn bộ hệ số 300%, 100% xóa bỏ ngẫu nhiên 2 kẻ địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng bản thân 80% công kích trong 2 lượt, tăng bản thân 80% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 120% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt (không thể giải), giảm ngẫu nhiên 2 kẻ địch 150% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt (không thể giải). Hồi bản thân 100 nộ, đồng đội 30 nộ.
52. Sakura Anh Đào
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 148% Tốc độ, 130% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương, và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 110% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công bỏ qua phòng thủ địch. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi bị tấn công, có 50% tỉ lệ tăng bản thân 50% công kích 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 148% Tốc độ, 170% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương, và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 130% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công bỏ qua phòng thủ địch và bản thân trừ giảm công địch 55%. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi bị tấn công, có 75% tỉ lệ tăng bản thân 50% công kích 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 148% Tốc độ, 220% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương, và 50% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 160% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công bỏ qua phòng thủ địch và bản thân trừ giảm công địch 110%. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi bị tấn công, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 50% công kích 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 148% Tốc độ, 300% tỉ lệ Sát thương, 100% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương, và 80% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương và giảm thêm 50% tổng tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua 190% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công bỏ qua phòng thủ địch và bản thân trừ giảm công địch 110%. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi bị tấn công, có 100% tỉ lệ tăng bản thân 50% công kích 1 lượt và có 50% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế]. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, bản thân giảm 20% tỉ lệ miễn thương 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 50% phòng thủ và 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng bản thân 50% phòng thủ trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 25 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS:Công toàn quân hệ số 400%, 100% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, có 100% tỉ lệ giúp hàng đầu vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], bản thân giảm 20% tỉ lệ miễn thương 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 50% công kích trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% phòng thủ và 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng bản thân 50% phòng thủ trong 1 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
53. Pain-Chikushodo
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 130% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 150% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 60% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Giảm nộ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 135% Tốc độ, 80% tỉ lệ Sát thương, 120% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ đỡ đòn. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 200% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 60% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 135% Tốc độ, 100% tỉ lệ Sát thương, 140% tỉ lệ Miễn thương, 60% tỉ lệ đỡ đòn. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 250% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 60% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 30% tỉ lệ giảm 60% công kích mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 140% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 180% tỉ lệ Miễn thương, 90% tỉ lệ đỡ đòn. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 300% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% trừ giảm thủ địch, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích, giảm toàn quân địch 35% tổng tỉ lệ tổn thương. Bản thân bỏ qua 180% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 45% tỉ lệ giảm 60% công kích mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, tăng hàng đầu 50% công kích trong 1 lượt, có 50% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, có 30% tỉ lệ giúp hàng đầu vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS:Công toàn bộ, hệ số 360%, tăng hàng đầu 80% công kích trong 1 lượt, có 80% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, có 60% tỉ lệ giúp hàng đầu vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 180% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt, giảm hàng giữa và sau địch 35% tỉ lệ phá kích trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
54. Uế Thổ Hanzo
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 130% Tốc độ, 60% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 150% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 60% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Giảm nộ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 135% Tốc độ, 80% tỉ lệ Sát thương, 120% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 200% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% phòng thủ, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 140% Tốc độ, 100% tỉ lệ Sát thương, 140% tỉ lệ Miễn thương, 60% tỉ lệ bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 250% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% phòng thủ, tăng toàn quân ta 120% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích. Bản thân bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 30% tỉ lệ giảm 60% tỉ lệ sát thương mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 145% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 180% tỉ lệ Miễn thương, 90% tỉ lệ bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 300% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 50% phòng thủ, tăng toàn quân ta 150% tỉ lệ khống chế địch, tăng hàng đầu 40% máu, giúp đồng đội bỏ qua 120% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích. Bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 45% tỉ lệ giảm 60% tỉ lệ miễn thương mỗi tướng địch 1 lượt. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, có 50% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 60% phòng thủ trong 1 lượt, tăng bản thân 50% bạo kích (đột phá giới hạn) trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 40% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS: Công toàn bộ, hệ số 360%, có 80% xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), có 100% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 120% phòng thủ trong 1 lượt, tăng bản thân 50% bạo kích (đột phá giới hạn) trong 1 lượt, giảm hàng giữa và sau địch 35% tỉ lệ kháng bạo trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 40% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
55. Hokage Đệ Nhất
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 135% Tốc độ, 90% tỉ lệ Sát thương, 70% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ đỡ đòn, 30% tỉ lệ bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 54% tốc độ, 20% máu, 150% tỉ lệ tổn thương, 70% trừ giảm thủ địch, 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 20% máu. Bản thân bỏ qua 180% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Sau khi bị tấn công, phản thương 120% máu mất đi. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 142% Tốc độ, 130% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương, 60% tỉ lệ đỡ đòn, 60% tỉ lệ bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 54% tốc độ, 30% công kích, 20% máu, 150% tỉ lệ tổn thương, 70% trừ giảm thủ địch, 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích, giảm toàn quân địch 20% máu. Bản thân bỏ qua 180% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Sau khi bị tấn công, phản thương 120% máu mất đi. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực Tay, sinh ra có 148% Tốc độ, 190% tỉ lệ Sát thương, 130% tỉ lệ Miễn thương, 90% tỉ lệ đỡ đòn, 90% tỉ lệ bạo kích. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 54% tốc độ, 30% công kích, 20% máu, 150% tỉ lệ tổn thương, 70% trừ giảm thủ địch, 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 30% công kích, giảm toàn quân địch 20% máu, giảm toàn quân địch 35% tổng tỉ lệ tổn thương và giảm thêm 20% tổng tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 180% tỉ lệ khống chế địch. Khi bị tấn công, có 25% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Sau khi bị tấn công, phản thương 120% máu mất đi. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, tăng hàng đầu 50% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ tổn thương trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS: Công toàn bộ, hệ số 360%, có 50% xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), có 50% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng hàng đầu 50% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ tổn thương trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
56. Uzumaki Boruto
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 145% Tốc độ, 170% tỉ lệ Sát thương, 90% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 30% phòng thủ, 30% công kích, tăng toàn quân ta 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ miễn thương, 120% cứu viện. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ sát thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân. Miễn dịch Tử Vong Chủng. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 145% Tốc độ, 190% tỉ lệ Sát thương, 110% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 50% phòng thủ, 30% công kích, tăng toàn quân ta 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 150% tỉ lệ miễn thương, 120% cứu viện. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ sát thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 80% tỉ lệ tăng bản thân 100 nộ. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giam Cầm. (3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 152% Tốc độ, 220% tỉ lệ Sát thương, 140% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 100% phòng thủ, 30% công kích, tăng toàn quân ta 150% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch, giảm toàn quân địch 230% tỉ lệ miễn thương, 120% cứu viện, giảm hàng đầu địch 20% máu, giảm hàng giữa và sau địch 15% tốc độ và 50% hợp kích. Mỗi giảm 10% máu tăng 30% tỉ lệ sát thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 80% tỉ lệ tăng bản thân 100 nộ. Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giam Cầm, Mù, Băng Phong.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, 350% tỉ lệ Giam cầm ngẫu nhiên 3 kẻ địch trong 2 lượt (không thể giải), giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, giảm toàn quân địch 50% miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân 40% Công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ khí, hồi đồng đội 30 nộ khí. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS: Công toàn quân hệ số 360%, 550% tỉ lệ Giam cầm ngẫu nhiên 3 kẻ địch trong 2 lượt (không thể giải), xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, giảm toàn quân địch 50% miễn thương và 50% bạo kích trong 2 lượt, tăng toàn quân 40% Công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ khí, hồi đồng đội 30 nộ khí.
57. Akatsuki Itachi
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 155% Tốc độ, 185% tỉ lệ Sát thương, 120% tỉ lệ Miễn thương, 90% tỉ lệ chính xác. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ, 20% máu, 150% tỉ lệ miễn thương, 70% trừ giảm công địch, 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 210% tỉ lệ khống chế địch, bản thân có 95% giảm thủ địch, giảm toàn quân địch 40% công kích, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ hợp kích, giảm toàn quân địch 35% tổng tỉ lệ tổn thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% phản thương toàn quân địch 50% máu mất đi. Miễn dịch Tử Vong Chủng. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 1CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 160% Tốc độ, 200% tỉ lệ Sát thương, 130% tỉ lệ Miễn thương, 90% tỉ lệ chính xác. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ, 20% máu, 150% tỉ lệ miễn thương, 70% trừ giảm công địch, 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, tăng bản thân 30% máu, bản thân bỏ qua 250% tỉ lệ khống chế địch, bản thân có 95% giảm thủ địch, giảm toàn quân địch 40% công kích, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ hợp kích, giảm toàn quân địch 35% tổng tỉ lệ tổn thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% phản thương toàn quân địch 50% máu mất đi. Miễn dịch Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 170% Tốc độ, 220% tỉ lệ Sát thương, 140% tỉ lệ Miễn thương, 90% tỉ lệ chính xác. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ, 20% máu, 150% tỉ lệ miễn thương, 70% trừ giảm công địch, 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, tăng bản thân 30% máu, bản thân bỏ qua 290% tỉ lệ khống chế địch, bản thân có 95% giảm thủ địch, giảm toàn quân địch 40% công kích, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ hợp kích, giảm toàn quân địch 35% tổng tỉ lệ tổn thương và giảm thêm 20% tổng tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% phản thương toàn quân địch 70% máu mất đi. Miễn dịch Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ.(3 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 3CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 190% Tốc độ, 250% tỉ lệ Sát thương, 150% tỉ lệ Miễn thương, 90% tỉ lệ chính xác. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ, 20% máu, 150% tỉ lệ miễn thương, 70% trừ giảm công địch, 90% tỉ lệ khống chế địch, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch, tăng bản thân 30% máu, bản thân bỏ qua 330% tỉ lệ khống chế địch, bản thân có 190% giảm thủ địch và có 50% giảm sát thương cuối, giảm toàn quân địch 40% công kích, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ hợp kích, giảm toàn quân địch 35% tổng tỉ lệ tổn thương và giảm thêm 20% tổng tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 40% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bất lợi cho bản thân và có 100% phản thương toàn quân địch 90% máu mất đi. Sau khi chết hồi sinh với 80% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (2 lần hồi sinh). Miễn dịch Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né, Né Tức Thì và Thiên Thủ.
Đòn Đánh Thường: Công toàn bộ, hệ số 200%, tăng hàng đầu 10% tốc độ trong 2 lượt, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt, tăng hàng sau 20% tỉ lệ khống chế trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% phòng thủ trong 2 lượt.
Đòn Đánh Thường 3CS: Công toàn bộ, hệ số 350%, tăng hàng đầu 30% tốc độ trong 2 lượt, tăng hàng giữa 60% tỉ lệ hợp kích trong 1 lượt, tăng hàng sau 30% tỉ lệ khống chế trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 50% phòng thủ, 50% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 90%, tăng toàn quân ta 5% tốc độ trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ tổn thương và 60% công kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 70% phòng thủ trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% né tránh và 50% đỡ đòn trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ. (1 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 1CS: Công toàn bộ, hệ số 90%, có 90% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng toàn quân ta 5% tốc độ trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ tổn thương và 60% công kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 70% phòng thủ trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% né tránh và 50% đỡ đòn trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ. (2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS: Công toàn bộ, hệ số 90%, có 90% xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), có 90% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng toàn quân ta 5% tốc độ trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ tổn thương và 60% công kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 70% phòng thủ trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% né tránh và 50% đỡ đòn trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ. (3 CS kích hoạt đòn đánh thường và kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 3CS: Công toàn bộ, hệ số 350%, có 90% xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), có 90% giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng toàn quân ta 15% tốc độ trong 1 lượt, tăng toàn quân ta 90% tỉ lệ tổn thương và 60% công kích trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 70% phòng thủ trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% né tránh và 50% đỡ đòn trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
58. Minato-Kurama
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 150% Tốc độ, 200% tỉ lệ Sát thương, 250% tỉ lệ Miễn thương, 60% tỉ lệ bạo kích, 45% tỉ lệ phá kích, 45% tỉ lệ kháng bạo, 60% tỉ lệ đỡ đòn. Bản thân bỏ qua 250% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 80%. Ninja này lúc tấn công xuyên giáp 50%. Lúc Ninja lên trận, giảm toàn quân địch 20% tốc độ, 30% công kích và 60% tỉ lệ sát thương, giảm hàng đầu/giữa/sau địch hệ số tương ứng 30/20/10% máu, tăng toàn quân ta 60% tỉ lệ miễn thương, 50% phòng thủ, 45% tỉ lệ cứu viện, tăng hàng giữa và sau ta 90% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% trừ giảm thủ địch và 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 100% tăng bản thân 70% phòng thủ trong 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết hồi sinh với 95% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né, bỏ qua Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Đòn Đánh Thường: Công toàn bộ, hệ số 300%, có 100% tỉ lệ ngẫu nhiên 1 kẻ địch không thể nhận trạng thái tăng ích trong 2 lượt (không thể giải), hồi máu bản thân hệ số 90%, tăng bản thân 100% phòng thủ trong 1 lượt, giảm ngẫu nhiên 1 kẻ địch 80% công kích trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 50% công kích trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng đồng đội 40% phòng thủ trong 1 lượt. Hồi bản thân 100 nộ.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 550%, có 100% tỉ lệ ngẫu nhiên 1 kẻ địch không thể nhận trạng thái tăng ích trong 2 lượt (không thể giải), hồi máu đồng đội hệ số 50%(ngoại trừ bản thân), tăng bản thân 100% phòng thủ trong 1 lượt, giảm ngẫu nhiên 1 kẻ địch 80% công kích trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 50% công kích trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng đồng đội 40% phòng thủ trong 1 lượt. Hồi đồng đội 68 nộ.
59. Hashirama-Madara
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh Thần, sinh ra có 130% Tốc độ, 250% tỉ lệ Sát thương, 100% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 52% tốc độ, 70% tỉ lệ sát thương, 30% giảm thủ địch, Giảm toàn quân địch 70% tỉ lệ miễn thương, giảm hàng đầu địch 30% công kích, giảm hàng giữa địch 50% tỉ lệ tổn thương, giảm hàng sau địch 50% tỉ lệ hợp kích. Giúp đồng đội bỏ qua 70% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua 200% tỉ lệ khống chế địch. Ninja này lúc tấn công xuyên giáp 30%. Sau khi bị tấn công có 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân và có 100% giảm ngẫu nhiên 1 mục tiêu phe địch 70% phòng thủ 1 lượt. Miễn dịch Băng Phong, Giam Cầm, Tê Liệt, Tử Vong Chủng, Giảm nộ, bỏ qua Siêu Né, Thiên Thủ và Né Tức thì.
Đòn Đánh Thường: Công hàng đầu/giữa/sau hệ số tương ứng 500/400/300%, giảm ngẫu nhiên 3 mục tiêu phe địch 50 nộ. có 550% tỉ lệ ngẫu nhiên 1 kẻ địch Mù trong 2 lượt (không thể giải), tăng toàn quân ta 50% công kích trong 2 lượt và 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt.
Kỹ năng: Công hàng đầu/giữa/sau hệ số tương ứng 500/400/300%, giảm ngẫu nhiên 3 mục tiêu phe địch 50 nộ. có 550% tỉ lệ ngẫu nhiên 1 kẻ địch Mù trong 2 lượt (không thể giải), tăng toàn quân ta 50% công kích trong 2 lượt và 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi đồng đội 30 nộ.
60. Jigen
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 100% Tốc độ, 100% tỉ lệ Sát thương, 250% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ bạo kích, 45% tỉ lệ phá kích, 45% tỉ lệ kháng bạo, 30% tỉ lệ đỡ đòn. Bản thân bỏ qua 190% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 80%. Ninja này lúc tấn công xuyên giáp 25%. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 60% tốc độ, 30% công kích và 40% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 20% máu, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ tổn thương, giảm toàn quân địch 30% công kích, giảm toàn quân địch 45% tỉ lệ cứu viện, giảm hàng giữa và sau địch 25% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 90% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% giảm thủ địch. Sau khi bị tấn công có 100% tăng bản thân 100% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 30% tăng toàn quân ta 20% tỉ lệ đỡ đòn (đột phá giới hạn) trong 1 lượt. Sau khi chết hồi sinh với 50% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (1 lần hồi sinh). Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né, bỏ qua Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Đòn Đánh Thường: Công toàn bộ, hệ số 250%, có 50% tỉ lệ bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], tăng bản thân 60% công kích trong 2 lượt, giảm hàng giữa địch 50% tỉ lệ bạo kích trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 10% tỉ lệ phá kích trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% phòng thủ trong 2 lượt, tăng bản thân 120% tỉ lệ tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng đồng đội 80% tỉ lệ tỉ lệ sát thương trong 2 lượt.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 250%, có 50% tỉ lệ bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], tăng bản thân 60% công kích trong 2 lượt, giảm hàng giữa địch 50% tỉ lệ bạo kích trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 10% tỉ lệ phá kích trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 40% phòng thủ trong 2 lượt, tăng bản thân 120% tỉ lệ tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng đồng đội 80% tỉ lệ tỉ lệ sát thương trong 2 lượt. Hồi đồng đội 25 nộ.
61. Otsutsuki Isshiki
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 150% Tốc độ, 150% tỉ lệ Sát thương, 350% tỉ lệ Miễn thương, 30% tỉ lệ bạo kích, 90% tỉ lệ phá kích, 90% tỉ lệ kháng bạo, 30% tỉ lệ đỡ đòn. Bản thân bỏ qua 250% tỉ lệ khống chế địch, bản thân bỏ qua phản thương hệ số 80%. Ninja này lúc tấn công xuyên giáp 50%. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 65% tốc độ, 30% công kích và 60% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân ta 30% máu, giảm toàn quân địch 60% tỉ lệ tổn thương, giảm toàn quân địch 50% công kích, giảm toàn quân địch 90% tỉ lệ cứu viện, giảm hàng giữa và sau địch 45% tỉ lệ hợp kích, giúp đồng đội bỏ qua 150% tỉ lệ khống chế địch. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% giảm thủ địch. Sau khi bị tấn công có 100% tăng bản thân 200% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 50% tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ đỡ đòn (đột phá giới hạn) trong 1 lượt. Sau khi chết hồi sinh với 50% máu và xóa bỏ mọi trạng thái bất lợi, có lợi, khống chế cho bản thân (2 lần hồi sinh). Miễn dịch Tử Vong Chủng, Giảm nộ và bỏ qua Siêu Né, bỏ qua Né Tức Thì, Thiên Thủ.
Đòn Đánh Thường: Công toàn bộ, hệ số 450%, có 100% tỉ lệ bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], tăng bản thân 100% công kích trong 2 lượt, giảm hàng giữa địch 50% tỉ lệ bạo kích trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ phá kích trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 150% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 80% phòng thủ trong 2 lượt, tăng bản thân 200% tỉ lệ tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng đồng đội 120% tỉ lệ tỉ lệ sát thương trong 2 lượt.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 450%, có 100% tỉ lệ bản thân vào trạng thái miễn khống chế 1 lượt [không chịu bất kỳ khống chế], tăng bản thân 100% công kích trong 2 lượt, giảm hàng giữa địch 50% tỉ lệ bạo kích trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ phá kích trong 1 lượt (không thể giải), giảm toàn quân địch 150% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 80% phòng thủ trong 2 lượt, tăng bản thân 200% tỉ lệ tỉ lệ sát thương trong 2 lượt, tăng đồng đội 120% tỉ lệ tỉ lệ sát thương trong 2 lượt. Hồi đồng đội 50 nộ.